Có 2 kết quả:
fēn ㄈㄣ • fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹分
Nét bút: 一丨丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: TCSH (廿金尸竹)
Unicode: U+82AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phân
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): かおり (kaori), こうば.しい (kōba.shii)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): かおり (kaori), こうば.しい (kōba.shii)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư - 追讚法雲寺毘尼多流支禪師 (Lý Thái Tông)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư - 追讚法雲寺毘尼多流支禪師 (Lý Thái Tông)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mùi cỏ thơm
2. nổi lên, ùn ùn
2. nổi lên, ùn ùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: “Tụng tiên nhân chi thanh phân” 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” 紛.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: “Tụng tiên nhân chi thanh phân” 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” 紛.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi cỏ thơm. Các đồ ăn có mùi thơm cũng gọi là phân phương 芬芳.
② Nổi lên, lùm lùm.
③ Cùng nghĩa với chữ phân 紛.
② Nổi lên, lùm lùm.
③ Cùng nghĩa với chữ phân 紛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùi thơm;
② (văn) Tiếng thơm: 揚芬千載之上 Vang lừng tiếng thơm (tiếng tốt) đến ngàn năm (Tấn thư);
③ (văn) Như 紛 (bộ 糸).
② (văn) Tiếng thơm: 揚芬千載之上 Vang lừng tiếng thơm (tiếng tốt) đến ngàn năm (Tấn thư);
③ (văn) Như 紛 (bộ 糸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm của cỏ — Mùi thơm. Thơm tho — Dùng như chữ Phân 紛.
Từ điển Trung-Anh
(1) perfume
(2) fragrance
(2) fragrance
Từ ghép 46
Ā lǐ sī tuō fēn 阿里斯托芬 • ān duō fēn 安多芬 • bā ná fēn 巴拿芬 • Bèi duō fēn 貝多芬 • Bèi duō fēn 贝多芬 • bù luò fēn 布洛芬 • Dá fēn xī 达芬西 • Dá fēn xī 達芬西 • Duō fēn 多芬 • fēn fāng 芬芳 • fēn lán 芬兰 • fēn lán 芬蘭 • fēn ní 芬尼 • fēn xiāng 芬香 • Gé lán fēn duō 格兰芬多 • Gé lán fēn duō 格蘭芬多 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬頓郵報 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬顿邮报 • Lǐ xī huò fēn 李希霍芬 • Lǐ xī tè huò fēn 里希特霍芬 • mǎ fēn 玛芬 • mǎ fēn 瑪芬 • mǎ fēn 馬芬 • mǎ fēn 马芬 • Nán fēn 南芬 • Nán fēn qū 南芬区 • Nán fēn qū 南芬區 • Niǔ fēn lán 紐芬蘭 • Niǔ fēn lán 纽芬兰 • Niǔ fēn lán yǔ lā bù lā duō 紐芬蘭與拉布拉多 • Niǔ fēn lán yǔ lā bù lā duō 纽芬兰与拉布拉多 • Shǐ dì fēn · Hā pò 史蒂芬哈珀 • shuāng lǜ fēn suān nà 双氯芬酸钠 • shuāng lǜ fēn suān nà 雙氯芬酸鈉 • Sī dì fēn 斯蒂芬 • Sī dì fēn · Hā pò 斯蒂芬哈珀 • Sī fēn kè sī 斯芬克司 • sī fēn kè sī 斯芬克斯 • Suí fēn hé 綏芬河 • Suí fēn hé 绥芬河 • Suí fēn hé shì 綏芬河市 • Suí fēn hé shì 绥芬河市 • Wò ěr fēn sēn 沃尔芬森 • Wò ěr fēn sēn 沃爾芬森 • Xīn fēn dǎng 新芬党 • Xīn fēn dǎng 新芬黨
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: “Tụng tiên nhân chi thanh phân” 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” 紛.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: “Tụng tiên nhân chi thanh phân” 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” 紛.