Có 3 kết quả:
Ruì ㄖㄨㄟˋ • ruì ㄖㄨㄟˋ • ruò ㄖㄨㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹内
Nét bút: 一丨丨丨フノ丶
Thương Hiệt: TOB (廿人月)
Unicode: U+82AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhuế
Âm Nôm: nhuế, nối, nùi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), ネイ (nei), ゼツ (zetsu), ネチ (nechi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Âm Nôm: nhuế, nối, nùi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), ネイ (nei), ゼツ (zetsu), ネチ (nechi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Rui
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ xíu
2. bến sông
3. nước Nhuế
2. bến sông
3. nước Nhuế
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mơn mởn, mềm mại như cỏ mới mọc.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ xíu.
② Bến sông.
③ Tên một nước đời xưa.
② Bến sông.
③ Tên một nước đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ xíu;
② Bến sông;
③ [Ruì] Nước Nhuế (thời cổ);
④ [Ruì] (Họ) Nhuế.
② Bến sông;
③ [Ruì] Nước Nhuế (thời cổ);
④ [Ruì] (Họ) Nhuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi to nhỏ — Cái dây, cái tua cột ở tấm lá chắn thời xưa — Nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
small
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mơn mởn, mềm mại như cỏ mới mọc.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.