Có 1 kết quả:

ㄐㄧˋ

1/1

ㄐㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại củ ấu có 4 cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ củ ấu có bốn cạnh. § Củ có hai cạnh gọi là “lăng” 菱.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ củ ấu có bốn cạnh. Củ có hai cạnh gọi là lăng 菱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Củ ấu có bốn cạnh (củ hai cạnh là lăng 菱, bộ 艹).

Từ điển Trung-Anh

(1) Trapa natans
(2) water caltrop