Có 1 kết quả:
fāng ㄈㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹方
Nét bút: 一丨丨丶一フノ
Thương Hiệt: TYHS (廿卜竹尸)
Unicode: U+82B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phương
Âm Nôm: phương
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かんば.しい (kan ba.shii)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong1
Âm Nôm: phương
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かんば.しい (kan ba.shii)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong1
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc ảnh - 菊影 (Tào Tuyết Cần)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Hạ Chú)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ký Quốc Hương - 寄國香 (Ngư Huyền Cơ)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Lỗ Tấn)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 4 - 未開蓮花口號四絶其四 (Nguyễn Văn Giao)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Đường Ngạn Khiêm)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Hạ Chú)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ký Quốc Hương - 寄國香 (Ngư Huyền Cơ)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Lỗ Tấn)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 4 - 未開蓮花口號四絶其四 (Nguyễn Văn Giao)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Đường Ngạn Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thơm ngát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
2. (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành” 遠芳侵古道, 晴翠連荒城 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
3. (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: “lưu phương bách thế” 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
4. (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: “phương danh” 芳名 quý danh.
5. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “phương tư” 芳姿 dáng dấp xinh đẹp.
2. (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành” 遠芳侵古道, 晴翠連荒城 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
3. (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: “lưu phương bách thế” 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
4. (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: “phương danh” 芳名 quý danh.
5. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “phương tư” 芳姿 dáng dấp xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thơm. Như phương thảo 芳草 cỏ thơm. Nó rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Như phương danh 芳名 tiếng thơm.
② Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
② Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thơm, thơm: 芳草 Cỏ thơm;
② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng): 芳名 Phương danh, tiếng thơm; 流芳百世 Để tiếng thơm muôn đời;
③ [Fang] (Họ) Phương.
② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng): 芳名 Phương danh, tiếng thơm; 流芳百世 Để tiếng thơm muôn đời;
③ [Fang] (Họ) Phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Thơm tho — Phương cảo 芳稿: pho sách thơm tức là pho sách hay. » Kiểu thơm lần giở trước đèn « ( Kiều ) — Tiếng thơm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « ( Lưu phương là để lại tiếng thơm cho đời sau ).
Từ điển Trung-Anh
fragrant
Từ ghép 44
Ā lǐ sī tuō fāng 阿里斯托芳 • Ā lǐ sī tuō fāng 阿里斯託芳 • fāng fēi 芳菲 • fāng huá 芳华 • fāng huá 芳華 • fāng líng 芳齡 • fāng líng 芳龄 • fāng róng 芳容 • fāng tīng 芳烃 • fāng tīng 芳烴 • fāng xiāng 芳香 • fāng xiāng cù 芳香醋 • fāng xiāng huán 芳香环 • fāng xiāng huán 芳香環 • fāng xiāng liǎo fǎ 芳香疗法 • fāng xiāng liǎo fǎ 芳香療法 • fāng xiāng tīng 芳香烃 • fāng xiāng tīng 芳香烴 • fāng xīn 芳心 • fāng zhá 芳札 • fēn fāng 棻芳 • fēn fāng 芬芳 • gē luó fāng 哥罗芳 • gē luó fāng 哥羅芳 • gū fāng zì shǎng 孤芳自賞 • gū fāng zì shǎng 孤芳自赏 • liú fāng 流芳 • liú fāng bǎi shì 流芳百世 • liú fāng bǎi shì 留芳百世 • liú fāng qiān gǔ 留芳千古 • Méi Lán fāng 梅兰芳 • Méi Lán fāng 梅蘭芳 • qún fāng 群芳 • Ruì fāng 瑞芳 • Ruì fāng zhèn 瑞芳鎮 • Ruì fāng zhèn 瑞芳镇 • Sūn Chuán fāng 孙传芳 • Sūn Chuán fāng 孫傳芳 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何处无芳草 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草 • Wǔ Tíng fāng 伍廷芳 • Yǎ fāng 雅芳 • yī qīn fāng zé 一亲芳泽 • yī qīn fāng zé 一親芳澤