Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹斤
Nét bút: 一丨丨ノノ一丨
Thương Hiệt: THML (廿竹一中)
Unicode: U+82B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cần
Âm Nôm: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): せり (seri)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Âm Nôm: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): せり (seri)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Lưu biệt Lô Đại Hải - 留别盧大海 (Nghê Khiêm)
• Phan Phu Tiên - 潘孚先 (Hà Nhậm Đại)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu - 挽王少保汝舟 (Trần Đình Thâm)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Lưu biệt Lô Đại Hải - 留别盧大海 (Nghê Khiêm)
• Phan Phu Tiên - 潘孚先 (Hà Nhậm Đại)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu - 挽王少保汝舟 (Trần Đình Thâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau cần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “cần” 芹 (lat. Petroselinum crispum). ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Nghĩ yêu thích sông Phán, Hãy hái rau cần ở đấy. § Bài thơ này khen vua Hi Công 僖公 có công sửa lại nhà học Phán cung 泮宮. Vì thế đời sau nói học trò được vào trường học nhà vua là “thái cần” 采芹 hay “nhập phán” 入泮. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cần. Kinh Thi 詩經 có câu: Tư nhạo Phán thuỷ, bạc thái kì cần 思樂泮水,薄采其芹 nghĩ thích sông Phán, chúng hái rau cần, là bài thơ khen vua hi Công có công sửa lại nhà học phán cung. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần 采芹 hay nhập phán 入泮 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau cần: 思樂泮水,薄采其芹 Yêu thích sông Phán, bèn hái rau cần (Thi Kinh). 【芹菜】 cần thái [qíncài] Rau cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, cọng dài, ruột rỗng, có mùi thơm. Ta cũng gọi là rau Cần.
Từ điển Trung-Anh
Chinese celery
Từ ghép 17