Có 1 kết quả:
chú ㄔㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿹勹屮⿹勹屮
Nét bút: ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: PUPU (心山心山)
Unicode: U+82BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sô
Âm Nôm: ro, so, sô
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1
Âm Nôm: ro, so, sô
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 3 - 板 3 (Khổng Tử)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Vãn Thổ Tang cai tổng mẫu tang - 挽土桑該總母喪 (Phạm Thận Duật)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Vãn Thổ Tang cai tổng mẫu tang - 挽土桑該總母喪 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Cấm sô mục thải tiều” 禁芻牧採樵 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
2. (Động) Nuôi dưỡng.
3. (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
4. (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”. ◇Cao Dụ 高誘: “Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn” 草養曰芻, 穀養曰豢 (Chú 注) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".
5. (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: “sanh sô” 生芻: (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ “Quách Lâm Tông” 郭林宗 chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.
2. (Động) Nuôi dưỡng.
3. (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
4. (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”. ◇Cao Dụ 高誘: “Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn” 草養曰芻, 穀養曰豢 (Chú 注) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".
5. (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: “sanh sô” 生芻: (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ “Quách Lâm Tông” 郭林宗 chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ cho súc vật ăn;
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to mow or cut grass
(2) hay
(3) straw
(4) fodder
(2) hay
(3) straw
(4) fodder
Từ ghép 8