Có 2 kết quả:
máo ㄇㄠˊ • mào ㄇㄠˋ
Âm Quan thoại: máo ㄇㄠˊ, mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹毛
Nét bút: 一丨丨ノ一一フ
Thương Hiệt: THQU (廿竹手山)
Unicode: U+82BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹毛
Nét bút: 一丨丨ノ一一フ
Thương Hiệt: THQU (廿竹手山)
Unicode: U+82BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạo
Âm Nôm: mào
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4, mou6
Âm Nôm: mào
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4, mou6
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Tặng Lý thập tứ kỳ 1 - 贈李十四其一 (Vương Bột)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Tặng Lý thập tứ kỳ 1 - 贈李十四其一 (Vương Bột)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau tạp ở trong canh.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lựa chọn
2. rao mạo
2. rao mạo
Từ điển phổ thông
cỏ mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau tạp ở trong canh.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lựa, lẩy lấy.
② Rau mạo.
③ Một âm là mao. Cỏ mao.
② Rau mạo.
③ Một âm là mao. Cỏ mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rau cỏ ăn được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loài cây cỏ trên mặt đất — Một âm là Mạo. Xem Mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) select
(2) vegetables
(2) vegetables