Có 1 kết quả:
yá ㄧㄚˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹牙
Nét bút: 一丨丨一フ丨ノ
Thương Hiệt: TMVH (廿一女竹)
Unicode: U+82BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): め (me)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): め (me)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)
• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Ngộ Chân thiên kỳ 4 - 悟真篇其四 (Trương Bá Đoan)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thái tang tử - Tái thượng vịnh tuyết hoa - 采桑子-塞上詠雪花 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Ngộ Chân thiên kỳ 4 - 悟真篇其四 (Trương Bá Đoan)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thái tang tử - Tái thượng vịnh tuyết hoa - 采桑子-塞上詠雪花 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mầm, chồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm, chồi. ◎Như: “đậu nha” 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” 食桃種其核, 一年核生芽 (Chủng đào ca 種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: “nhục nha” 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ “Nha”.
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: “nhục nha” 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ “Nha”.
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu.
② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
③ Quặng mỏ.
② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
③ Quặng mỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; 荳芽 Mầm đậu;
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.
Từ điển Trung-Anh
(1) bud
(2) sprout
(2) sprout
Từ ghép 33
cè yá 侧芽 • cè yá 側芽 • cuī yá 催芽 • dǐng yá 頂芽 • dǐng yá 顶芽 • dòu yá 豆芽 • dòu yá cài 豆芽菜 • fā yá 发芽 • fā yá 發芽 • mài yá 麥芽 • mài yá 麦芽 • mài yá hú jīng 麥芽糊精 • mài yá hú jīng 麦芽糊精 • mài yá táng 麥芽糖 • mài yá táng 麦芽糖 • mài yá táng chún 麥芽糖醇 • mài yá táng chún 麦芽糖醇 • méng yá 萌芽 • nèn yá 嫩芽 • pēi yá 胚芽 • pēi yá mǐ 胚芽米 • pēi yá qiào 胚芽鞘 • qiú yá gān lán 球芽甘蓝 • qiú yá gān lán 球芽甘藍 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭状芽孢杆菌 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌 • xiǎo mài pēi yá 小麥胚芽 • xiǎo mài pēi yá 小麦胚芽 • xīn yá 新芽 • yá miáo 芽苗 • yè yá 腋芽 • yuè yá 月芽 • zī yá 滋芽