Có 3 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ • fú ㄈㄨˊ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹巿
Nét bút: 一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: TJB (廿十月)
Unicode: U+82BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất, phí
Âm Nôm: nao, nu
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fai3, fat1
Âm Nôm: nao, nu
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fai3, fat1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam đường 1 - 甘棠 1 (Khổng Tử)
• Cam đường 2 - 甘棠 2 (Khổng Tử)
• Cam đường 3 - 甘棠 3 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hậu nhân 1 - 候人 1 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
• Cam đường 2 - 甘棠 2 (Khổng Tử)
• Cam đường 3 - 甘棠 3 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hậu nhân 1 - 候人 1 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che đậy, che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Trung-Anh
see 蔽芾[bi4 fei4]
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ 茀.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ, bé tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cối rậm rạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng vải che đầu gối — Một âm khác là Phí. Xem Phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Dáng tươi tốt của cây cối. Cũng đọc Bái — Một âm là Phất. Xem Phất.
Từ điển Trung-Anh
luxuriance of vegetation
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.