Có 3 kết quả:

Cāng ㄘㄤcāng ㄘㄤcǎng ㄘㄤˇ
Âm Pinyin: Cāng ㄘㄤ, cāng ㄘㄤ, cǎng ㄘㄤˇ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶フフ
Thương Hiệt: TOSU (廿人尸山)
Unicode: U+82CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: thương
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cāng ㄘㄤ

giản thể

Từ điển phổ thông

xanh, nhợt nhạt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蒼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh biếc, xanh lá cây: 蒼海 Biển xanh; 蒼松 Tùng xanh;
② Bạc phơ: 白髮蒼蒼 Đầu tóc bạc phơ;
③ (văn) Già, già úa: 蒼頭 Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh); 蒹葭蒼蒼 Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh);
④ (văn) Trời xanh: 悠悠彼蒼兮,誰造因? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc);
⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ: 蒼生 Chúng sinh, trăm họ;
⑥ (văn) Xem 莽蒼 [măng cang];
⑦ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒼

Từ điển Trung-Anh

(1) dark blue
(2) deep green
(3) ash-gray

Từ ghép 40

cǎng ㄘㄤˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蒼.