Có 1 kết quả:
rǎn ㄖㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹冉
Nét bút: 一丨丨丨フ丨一一
Thương Hiệt: TGB (廿土月)
Unicode: U+82D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Đối cúc - 對菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ - 同從弟南齋玩月憶山陰崔少府 (Vương Xương Linh)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Đối cúc - 對菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ - 同從弟南齋玩月憶山陰崔少府 (Vương Xương Linh)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ tốt um
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhiễm nhiễm” 苒苒 tươi tốt, xanh um (hoa cỏ).
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 苒苒 mềm mại, nhẹ nhàng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kiều tiền hà sở hữu, Nhiễm nhiễm tân sanh trúc” 橋前何所有, 苒苒新生竹 (Đề tiểu kiều tiền tân trúc chiêu khách 題小橋前新竹招客) Trước cầu có những gì, Mềm mại tre mới mọc.
3. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 苒苒 từ từ, dần dần.
4. (Phó) “Nhiễm nhẫm” 苒荏 thấm thoát. § Cũng viết là “nhẫm nhiễm” 荏苒.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 苒苒 mềm mại, nhẹ nhàng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kiều tiền hà sở hữu, Nhiễm nhiễm tân sanh trúc” 橋前何所有, 苒苒新生竹 (Đề tiểu kiều tiền tân trúc chiêu khách 題小橋前新竹招客) Trước cầu có những gì, Mềm mại tre mới mọc.
3. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 苒苒 từ từ, dần dần.
4. (Phó) “Nhiễm nhẫm” 苒荏 thấm thoát. § Cũng viết là “nhẫm nhiễm” 荏苒.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tốt um.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Hoa cỏ) tốt tươi, xanh um.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) luxuriant growth
(2) passing (of time)
(2) passing (of time)
Từ ghép 1