Có 2 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹令
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: TOII (廿人戈戈)
Unicode: U+82D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lanh, lềnh, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みみなぐさ (miminagusa)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lanh, lềnh, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みみなぐさ (miminagusa)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Trương Kiều)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Trương Kiều)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 茯苓 [fúlíng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.
Từ điển Trung-Anh
(1) fungus
(2) tuber
(2) tuber
Từ ghép 7