Có 2 kết quả:
tāi ㄊㄞ • tái ㄊㄞˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹台
Nét bút: 一丨丨フ丶丨フ一
Thương Hiệt: TIR (廿戈口)
Unicode: U+82D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đài
Âm Nôm: dày, dây, đài, đày, đầy, thai
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): こけ (koke), こけら (kokera)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: toi1, toi4
Âm Nôm: dày, dây, đài, đày, đầy, thai
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): こけ (koke), こけら (kokera)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: toi1, toi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dung thụ Thánh Mẫu phần - 榕樹聖母墳 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Cao Bá Quát)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rêu. § Một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu: “Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm” 及爾臭味, 異苔同岑 Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là “đài sầm” 苔岑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc hoa vô số hạ thương đài” 落花無數下蒼苔 (Đối tửu 對酒) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh.
2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rêu.
② Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及爾臭味,異苔同岑 xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm 苔岑.
③ Ban. Như thiệt đài 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
② Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及爾臭味,異苔同岑 xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm 苔岑.
③ Ban. Như thiệt đài 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây rêu. Loài rêu.
Từ điển Trung-Anh
coating (of tongue)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rêu. § Một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu: “Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm” 及爾臭味, 異苔同岑 Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là “đài sầm” 苔岑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc hoa vô số hạ thương đài” 落花無數下蒼苔 (Đối tửu 對酒) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh.
2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Từ điển Trung-Anh
moss
Từ ghép 18
hǎi tái 海苔 • lǜ tái 綠苔 • lǜ tái 绿苔 • qīng tái 青苔 • shēng tái 生苔 • suàn tái 蒜苔 • tái xiǎn 苔藓 • tái xiǎn 苔蘚 • xiǎn tái 藓苔 • xiǎn tái 蘚苔 • yè tái 叶苔 • yè tái 葉苔 • yín tái 銀苔 • yín tái 银苔 • yún tái shǔ 芸苔属 • yún tái shǔ 芸苔屬 • yún tái zǐ 芸苔子 • zǐ cài tái 紫菜苔