Có 2 kết quả:

sháo ㄕㄠˊtiáo ㄊㄧㄠˊ

1/2

sháo ㄕㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.

Từ điển Trung-Anh

see 紅苕|红苕[hong2 shao2]

Từ ghép 2

tiáo ㄊㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa lau, hoa lăng tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoa lau, hoa lăng tiêu: 苕帚 Chổi lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, còn gọi là Lăng tiêu — Bông lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) reed grass
(2) Chinese trumpet vine (Campsis grandiflora) (old)

Từ ghép 1