Có 2 kết quả:
sháo ㄕㄠˊ • tiáo ㄊㄧㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹召
Nét bút: 一丨丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: TSHR (廿尸竹口)
Unicode: U+82D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điều, thiều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): えんどう (en dō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: tiu4
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): えんどう (en dō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: tiu4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Lan cao khúc - 蘭皋曲 (Tát Đô Lạt)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 2 - 吳興秋思其二 (Trần Đào)
• Tạp cảm - 雜感 (Ngô Ỷ)
• Tân niên lâu cư kỳ 1 - 新年樓居其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Lan cao khúc - 蘭皋曲 (Tát Đô Lạt)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 2 - 吳興秋思其二 (Trần Đào)
• Tạp cảm - 雜感 (Ngô Ỷ)
• Tân niên lâu cư kỳ 1 - 新年樓居其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.
Từ điển Trung-Anh
see 紅苕|红苕[hong2 shao2]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa lau, hoa lăng tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hoa lau, hoa lăng tiêu: 苕帚 Chổi lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, còn gọi là Lăng tiêu — Bông lau.
Từ điển Trung-Anh
(1) reed grass
(2) Chinese trumpet vine (Campsis grandiflora) (old)
(2) Chinese trumpet vine (Campsis grandiflora) (old)
Từ ghép 1