Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹目
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一
Thương Hiệt: TBU (廿月山)
Unicode: U+82DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đề Mục Túc phong ký gia nhân - 題苜蓿峰寄家人 (Sầm Tham)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đề Mục Túc phong ký gia nhân - 題苜蓿峰寄家人 (Sầm Tham)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: mục túc 苜蓿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mục túc” 苜蓿 một thứ rau, họ đậu, trồng để ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc tọa vô chiên” 十載讀書貧到骨, 盤無苜蓿坐無氈 (Kí hữu 寄友) Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Mục túc 苜蓿 một thứ rau trồng để ăn. Nguyễn Trãi 阮廌: Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc toạ vô chiên 十載讀書貧到骨,盤無苜蓿坐無氈 Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【苜蓿】mục túc [mùxu] (thực) Cỏ linh lăng.
Từ điển Trung-Anh
clover
Từ ghép 2