Có 3 kết quả:
bāo ㄅㄠ • biāo ㄅㄧㄠ • páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹包
Nét bút: 一丨丨ノフフ一フ
Thương Hiệt: TPRU (廿心口山)
Unicode: U+82DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bao
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ tuyền 2 - 下泉 2 (Khổng Tử)
• Hành vĩ 1 - 行葦 1 (Khổng Tử)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Ngư ca phụng hoạ kỳ 1 - 漁歌奉和其一 (Uchikonaishinō)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
• Thường vũ 5 - 常武 5 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ tuyền 2 - 下泉 2 (Khổng Tử)
• Hành vĩ 1 - 行葦 1 (Khổng Tử)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Ngư ca phụng hoạ kỳ 1 - 漁歌奉和其一 (Uchikonaishinō)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
• Thường vũ 5 - 常武 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
2. đài hoa
3. bụi cỏ
2. đài hoa
3. bụi cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài hoa: 含苞未放 Hoa còn ngậm nụ;
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) bud
(2) flower calyx
(3) luxuriant
(4) profuse
(2) flower calyx
(3) luxuriant
(4) profuse
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.