Có 3 kết quả:
Gǒu ㄍㄡˇ • gōu ㄍㄡ • gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹句
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+82DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cẩu
Âm Nôm: càu, cẩu, cú
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いやしく.も (iyashiku.mo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: càu, cẩu, cú
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いやしく.も (iyashiku.mo)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 02 - 飲酒其二 (Đào Tiềm)
• Ẩm tửu kỳ 06 - 飲酒其六 (Đào Tiềm)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tàm nữ - 蠶女 (Tư Mã Trát)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vi vũ - 微雨 (Cao Bá Quát)
• Ẩm tửu kỳ 06 - 飲酒其六 (Đào Tiềm)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tàm nữ - 蠶女 (Tư Mã Trát)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vi vũ - 微雨 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gou
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ẩu, tuỳ tiện
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
② Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
③ Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lí nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩu thả, ẩu, bừa: 一筆不苟 Không cẩu thả một nét; 不苟言笑 Không nói ẩu, không cười bừa;
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命於亂世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必聞其聲 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
② (văn) Tạm: 苟安旦夕 Tạm yên sớm tối; 苟全性命於亂世 Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc;
③ (văn) Nếu: 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử). 【苟或】cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như: 人苟或言 之,必聞其聲 Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí); 【苟若】cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như 苟或; 【苟使】 cẩu sử [gôushê] (văn) Như 苟或; 【苟爲】cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như 苟或;
④ [Gôu] (Họ) Cẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sơ sài tạm bợ. Qua thì thôi — Nếu.
Từ điển Trung-Anh
(1) if
(2) supposing
(3) careless
(4) negligent
(5) temporarily
(2) supposing
(3) careless
(4) negligent
(5) temporarily
Từ ghép 19
bù gǎn gǒu tóng 不敢苟同 • bù gǒu 不苟 • gǒu ān 苟安 • gǒu cún 苟存 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富贵,勿相忘 • gǒu hé 苟合 • gǒu qiě 苟且 • gǒu qiě tōu ān 苟且偷安 • gǒu qiě tōu shēng 苟且偷生 • gǒu qǔ 苟取 • gǒu tóng 苟同 • gǒu yán cán chuǎn 苟延残喘 • gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘 • wèi gǎn gǒu tóng 未敢苟同 • yī bǐ bù gǒu 一笔不苟 • yī bǐ bù gǒu 一筆不苟 • yī sī bù gǒu 一丝不苟 • yī sī bù gǒu 一絲不苟