Có 2 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ • kǔ ㄎㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹古
Nét bút: 一丨丨一丨丨フ一
Thương Hiệt: TJR (廿十口)
Unicode: U+82E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cổ, khổ
Âm Nôm: cỏ, cô, khó, khổ, khủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くる.しい (kuru.shii), -ぐる.しい (-guru.shii), くる.しむ (kuru.shimu), くる.しめる (kuru.shimeru), にが.い (niga.i), にが.る (niga.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: cỏ, cô, khó, khổ, khủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くる.しい (kuru.shii), -ぐる.しい (-guru.shii), くる.しむ (kuru.shimu), くる.しめる (kuru.shimeru), にが.い (niga.i), にが.る (niga.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hồ già khúc - 衚笳曲 (Vương Xương Linh)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Mộ đăng Tây An tự chung lâu ký Bùi thập Địch - 暮登西安寺鐘樓寄裴十迪 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hồ già khúc - 衚笳曲 (Vương Xương Linh)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Mộ đăng Tây An tự chung lâu ký Bùi thập Địch - 暮登西安寺鐘樓寄裴十迪 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị đắng. § Trái với “cam” 甘, “điềm” 甜. ◇Tuân Tử 荀子: “Cam, khổ, hàm, đạm, tân, toan, kì vị dĩ khẩu dị” 甘, 苦, 鹹, 淡, 辛, 酸, 奇味以口異 (Chánh danh 正名) Ngọt, đắng, mặn, nhạt, cay, chua, là các vị lấy miệng mà phân biệt.
2. (Danh) Cảnh huống khó chịu đựng. ◎Như: “thụ khổ thụ nan” 受苦受難 chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” 苦盡甘來 hết khổ tới sướng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ” 早寒已覺無衣苦 (Thu dạ 秋夜) Lạnh sơ mới hiểu cái khổ không có quần áo.
3. (Động) Chịu đựng vất vả, cực nhọc. ◎Như: “khổ tâm cô nghệ” 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới, vất vả để đạt tới chỗ cao sâu.
4. (Động) Thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư tư nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt” 天將降大任於斯人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao cho người nào trách nhiệm lớn lao, ắt trước tiên làm cho khốn khó tâm chí, nhọc nhằn gân cốt.
5. (Động) Lo, sợ, ngại. ◇Hán Thư 漢書: “Đình trường thê khổ chi, nãi thần xuy nhục thực” 亭長妻苦之, 乃晨炊蓐食 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Vợ viên đình trưởng lo ngại (Hàn Tín xin ăn bám), bèn thối cơm sáng ăn ngay trên giường.
6. (Tính) Đắng. ◎Như: “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng, “khổ trà” 苦茶 trà đắng.
7. (Tính) Khốn khó, cay đắng. ◎Như: “khổ cảnh” 苦境 tình cảnh khốn khó.
8. (Tính) Buồn rầu, sầu muộn. ◎Như: “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày rầu rĩ. ◇Lí Bạch 李白: “Thú khách vọng biên sắc, Tư quy đa khổ nhan” 戍客望邊色, 思歸多苦顏 (Quan san nguyệt 關山月) Lính thú trông cảnh sắc nơi biên giới, Nghĩ tới ngày về, vẻ mặt bao sầu muộn.
9. (Phó) Hết sức, hết lòng. ◎Như: “khổ khuyến” 苦勸 hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” 苦諫 hết sức can ngăn.
10. Một âm là “cổ”. (Danh) Sự xấu xí. ◇Chu Lễ 周禮: “Biện kì cổ lương” 辨其苦良 (Thiên quan 天官) Phân biệt xấu xí và tốt đẹp.
2. (Danh) Cảnh huống khó chịu đựng. ◎Như: “thụ khổ thụ nan” 受苦受難 chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” 苦盡甘來 hết khổ tới sướng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ” 早寒已覺無衣苦 (Thu dạ 秋夜) Lạnh sơ mới hiểu cái khổ không có quần áo.
3. (Động) Chịu đựng vất vả, cực nhọc. ◎Như: “khổ tâm cô nghệ” 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới, vất vả để đạt tới chỗ cao sâu.
4. (Động) Thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư tư nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt” 天將降大任於斯人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao cho người nào trách nhiệm lớn lao, ắt trước tiên làm cho khốn khó tâm chí, nhọc nhằn gân cốt.
5. (Động) Lo, sợ, ngại. ◇Hán Thư 漢書: “Đình trường thê khổ chi, nãi thần xuy nhục thực” 亭長妻苦之, 乃晨炊蓐食 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Vợ viên đình trưởng lo ngại (Hàn Tín xin ăn bám), bèn thối cơm sáng ăn ngay trên giường.
6. (Tính) Đắng. ◎Như: “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng, “khổ trà” 苦茶 trà đắng.
7. (Tính) Khốn khó, cay đắng. ◎Như: “khổ cảnh” 苦境 tình cảnh khốn khó.
8. (Tính) Buồn rầu, sầu muộn. ◎Như: “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày rầu rĩ. ◇Lí Bạch 李白: “Thú khách vọng biên sắc, Tư quy đa khổ nhan” 戍客望邊色, 思歸多苦顏 (Quan san nguyệt 關山月) Lính thú trông cảnh sắc nơi biên giới, Nghĩ tới ngày về, vẻ mặt bao sầu muộn.
9. (Phó) Hết sức, hết lòng. ◎Như: “khổ khuyến” 苦勸 hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” 苦諫 hết sức can ngăn.
10. Một âm là “cổ”. (Danh) Sự xấu xí. ◇Chu Lễ 周禮: “Biện kì cổ lương” 辨其苦良 (Thiên quan 天官) Phân biệt xấu xí và tốt đẹp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khổ cực
2. cố gắng hết sức
2. cố gắng hết sức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị đắng. § Trái với “cam” 甘, “điềm” 甜. ◇Tuân Tử 荀子: “Cam, khổ, hàm, đạm, tân, toan, kì vị dĩ khẩu dị” 甘, 苦, 鹹, 淡, 辛, 酸, 奇味以口異 (Chánh danh 正名) Ngọt, đắng, mặn, nhạt, cay, chua, là các vị lấy miệng mà phân biệt.
2. (Danh) Cảnh huống khó chịu đựng. ◎Như: “thụ khổ thụ nan” 受苦受難 chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” 苦盡甘來 hết khổ tới sướng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ” 早寒已覺無衣苦 (Thu dạ 秋夜) Lạnh sơ mới hiểu cái khổ không có quần áo.
3. (Động) Chịu đựng vất vả, cực nhọc. ◎Như: “khổ tâm cô nghệ” 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới, vất vả để đạt tới chỗ cao sâu.
4. (Động) Thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư tư nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt” 天將降大任於斯人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao cho người nào trách nhiệm lớn lao, ắt trước tiên làm cho khốn khó tâm chí, nhọc nhằn gân cốt.
5. (Động) Lo, sợ, ngại. ◇Hán Thư 漢書: “Đình trường thê khổ chi, nãi thần xuy nhục thực” 亭長妻苦之, 乃晨炊蓐食 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Vợ viên đình trưởng lo ngại (Hàn Tín xin ăn bám), bèn thối cơm sáng ăn ngay trên giường.
6. (Tính) Đắng. ◎Như: “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng, “khổ trà” 苦茶 trà đắng.
7. (Tính) Khốn khó, cay đắng. ◎Như: “khổ cảnh” 苦境 tình cảnh khốn khó.
8. (Tính) Buồn rầu, sầu muộn. ◎Như: “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày rầu rĩ. ◇Lí Bạch 李白: “Thú khách vọng biên sắc, Tư quy đa khổ nhan” 戍客望邊色, 思歸多苦顏 (Quan san nguyệt 關山月) Lính thú trông cảnh sắc nơi biên giới, Nghĩ tới ngày về, vẻ mặt bao sầu muộn.
9. (Phó) Hết sức, hết lòng. ◎Như: “khổ khuyến” 苦勸 hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” 苦諫 hết sức can ngăn.
10. Một âm là “cổ”. (Danh) Sự xấu xí. ◇Chu Lễ 周禮: “Biện kì cổ lương” 辨其苦良 (Thiên quan 天官) Phân biệt xấu xí và tốt đẹp.
2. (Danh) Cảnh huống khó chịu đựng. ◎Như: “thụ khổ thụ nan” 受苦受難 chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” 苦盡甘來 hết khổ tới sướng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ” 早寒已覺無衣苦 (Thu dạ 秋夜) Lạnh sơ mới hiểu cái khổ không có quần áo.
3. (Động) Chịu đựng vất vả, cực nhọc. ◎Như: “khổ tâm cô nghệ” 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới, vất vả để đạt tới chỗ cao sâu.
4. (Động) Thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư tư nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt” 天將降大任於斯人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao cho người nào trách nhiệm lớn lao, ắt trước tiên làm cho khốn khó tâm chí, nhọc nhằn gân cốt.
5. (Động) Lo, sợ, ngại. ◇Hán Thư 漢書: “Đình trường thê khổ chi, nãi thần xuy nhục thực” 亭長妻苦之, 乃晨炊蓐食 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Vợ viên đình trưởng lo ngại (Hàn Tín xin ăn bám), bèn thối cơm sáng ăn ngay trên giường.
6. (Tính) Đắng. ◎Như: “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng, “khổ trà” 苦茶 trà đắng.
7. (Tính) Khốn khó, cay đắng. ◎Như: “khổ cảnh” 苦境 tình cảnh khốn khó.
8. (Tính) Buồn rầu, sầu muộn. ◎Như: “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày rầu rĩ. ◇Lí Bạch 李白: “Thú khách vọng biên sắc, Tư quy đa khổ nhan” 戍客望邊色, 思歸多苦顏 (Quan san nguyệt 關山月) Lính thú trông cảnh sắc nơi biên giới, Nghĩ tới ngày về, vẻ mặt bao sầu muộn.
9. (Phó) Hết sức, hết lòng. ◎Như: “khổ khuyến” 苦勸 hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” 苦諫 hết sức can ngăn.
10. Một âm là “cổ”. (Danh) Sự xấu xí. ◇Chu Lễ 周禮: “Biện kì cổ lương” 辨其苦良 (Thiên quan 天官) Phân biệt xấu xí và tốt đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắng. Như khổ qua 苦瓜 mướp đắng.
② Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh 苦境 cảnh khổ, khổ huống 苦况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不知甘苦 không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮攸: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早寒已覺無衣苦 Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
③ Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ, như khổ hàn 苦寒 rét khổ, khổ nhiệt 苦熱 nóng khổ.
④ Chịu khó. Như khắc khổ 刻苦, khổ tâm cô nghệ 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới.
⑤ Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦口 nói mãi, khổ cầu 苦求 cầu mãi.
⑥ Lo, mắc.
⑦ Một âm là cổ. Xấu xí.
② Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh 苦境 cảnh khổ, khổ huống 苦况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不知甘苦 không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮攸: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早寒已覺無衣苦 Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
③ Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ, như khổ hàn 苦寒 rét khổ, khổ nhiệt 苦熱 nóng khổ.
④ Chịu khó. Như khắc khổ 刻苦, khổ tâm cô nghệ 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới.
⑤ Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦口 nói mãi, khổ cầu 苦求 cầu mãi.
⑥ Lo, mắc.
⑦ Một âm là cổ. Xấu xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắng: 這葯苦極了 Thuốc này đắng quá; 良葯苦口利於病 Thuốc đắng dã tật;
② Khổ cực, cay đắng: 苦日子過去了 Những ngày khổ cực đã qua rồi;
③ Khổ vì, cực vì: 從前他苦不識字 Trước kia anh ấy khổ vì không biết chữ;
④ Cần cù, gắng gỏi, chịu khó: 苦學 Cần cù học tập;
⑤ (văn) Rất, cố sức, hết sức, mãi: 苦口 Nói mãi; 苦求 Cầu mãi;
⑥ (văn) Lo, mắc;
⑦ (văn) Rít: 斲輪徐則 甘而不固,疾則苦而不入 Đẽo bánh xe nếu đẽo chậm thì lỏng lẻo không chặt, nhanh thì rít ráp khó tra vào (Trang tử: Thiên đạo);
⑧ (văn) Nhiều: 農之用力最苦 Nhà nông cày ruộng dùng sức nhiều hơn cả (Thương Quân thư);
⑨ (văn) Xấu xí.
② Khổ cực, cay đắng: 苦日子過去了 Những ngày khổ cực đã qua rồi;
③ Khổ vì, cực vì: 從前他苦不識字 Trước kia anh ấy khổ vì không biết chữ;
④ Cần cù, gắng gỏi, chịu khó: 苦學 Cần cù học tập;
⑤ (văn) Rất, cố sức, hết sức, mãi: 苦口 Nói mãi; 苦求 Cầu mãi;
⑥ (văn) Lo, mắc;
⑦ (văn) Rít: 斲輪徐則 甘而不固,疾則苦而不入 Đẽo bánh xe nếu đẽo chậm thì lỏng lẻo không chặt, nhanh thì rít ráp khó tra vào (Trang tử: Thiên đạo);
⑧ (văn) Nhiều: 農之用力最苦 Nhà nông cày ruộng dùng sức nhiều hơn cả (Thương Quân thư);
⑨ (văn) Xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ dùng làm vị thuốc Bắc, còn gọi là Đại khổ — Vị đắng. Td: Tân khổ ( cay đắng ). Cung oán ngâm khúc có câu: » Mùi tục luỵ lưỡi tê tân khổ « — Hoạn nạn — Mệt nhọc. Chịu đựng một cách khó nhọc — Rất. Lắm.
Từ điển Trung-Anh
(1) bitter
(2) hardship
(3) pain
(4) to suffer
(5) to bring suffering to
(6) painstakingly
(2) hardship
(3) pain
(4) to suffer
(5) to bring suffering to
(6) painstakingly
Từ ghép 260
ǎi jiǎo kǔ hāo 矮脚苦蒿 • ǎi jiǎo kǔ hāo 矮腳苦蒿 • ài bié lí kǔ 愛別離苦 • ài bié lí kǔ 爱别离苦 • bā kǔ 八苦 • bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦恶鸟 • bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦惡鳥 • bēi kǔ 悲苦 • bèi cháng xīn kǔ 備嘗辛苦 • bèi cháng xīn kǔ 备尝辛苦 • Bì lǔ kǔ zhí 秘魯苦蘵 • Bì lǔ kǔ zhí 秘鲁苦蘵 • biàn kǔ 变苦 • biàn kǔ 變苦 • bìng kǔ 病苦 • bù cí láo kǔ 不辞劳苦 • bù cí láo kǔ 不辭勞苦 • bù cí xīn kǔ 不辞辛苦 • bù cí xīn kǔ 不辭辛苦 • bù shèng qí kǔ 不勝其苦 • bù shèng qí kǔ 不胜其苦 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人 • chī kǔ 吃苦 • chī kǔ nài láo 吃苦耐劳 • chī kǔ nài láo 吃苦耐勞 • chī kǔ tou 吃苦头 • chī kǔ tou 吃苦頭 • chóu kǔ 愁苦 • chóu méi kǔ liǎn 愁眉苦脸 • chóu méi kǔ liǎn 愁眉苦臉 • dào kǔ shuǐ 倒苦水 • dào xuán zhī kǔ 倒悬之苦 • dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦 • dūn kǔ yáo 蹲苦窑 • dūn kǔ yáo 蹲苦窯 • èr biàn kǔ 二遍苦 • fǎng pín wèn kǔ 訪貧問苦 • fǎng pín wèn kǔ 访贫问苦 • gān kǔ 甘苦 • gū kǔ líng dīng 孤苦伶仃 • gū kǔ líng dīng 孤苦零丁 • hán xīn rú kǔ 含辛茹苦 • hé kǔ 何苦 • hé kǔ ne 何苦呢 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 红脚苦恶鸟 • Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不負苦心人 • Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不负苦心人 • jí kǔ 疾苦 • jiān kǔ 艰苦 • jiān kǔ 艱苦 • jiān kǔ fèn dòu 艰苦奋斗 • jiān kǔ fèn dòu 艱苦奮鬥 • jiān kǔ pǔ sù 艰苦朴素 • jiān kǔ pǔ sù 艱苦樸素 • jiān kǔ zhuó jué 坚苦卓绝 • jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕 • jiào kǔ 叫苦 • jiào kǔ bu dié 叫苦不迭 • jiào kǔ lián tiān 叫苦连天 • jiào kǔ lián tiān 叫苦連天 • kè kǔ 刻苦 • kè kǔ nài láo 刻苦耐劳 • kè kǔ nài láo 刻苦耐勞 • kè kǔ nǔ lì 刻苦努力 • kè kǔ xué xí 刻苦学习 • kè kǔ xué xí 刻苦學習 • kè kǔ zuān yán 刻苦鑽研 • kè kǔ zuān yán 刻苦钻研 • kǔ ài 苦艾 • kǔ ài jiǔ 苦艾酒 • kǔ áo 苦熬 • kǔ bu jī 苦不唧 • kǔ bu jīr 苦不唧儿 • kǔ bu jīr 苦不唧兒 • kǔ chāi 苦差 • kǔ chāi shi 苦差事 • kǔ chǔ 苦楚 • kǔ chu 苦处 • kǔ chu 苦處 • kǔ dà chóu shēn 苦大仇深 • kǔ dài 苦待 • kǔ dǎn 苦胆 • kǔ dǎn 苦膽 • kǔ dié dǎ 苦迭打 • kǔ gān 苦甘 • kǔ gàn 苦干 • kǔ gàn 苦幹 • kǔ gēn 苦根 • kǔ gōng 苦功 • kǔ gōng 苦工 • kǔ guā 苦瓜 • kǔ guā liǎn 苦瓜脸 • kǔ guā liǎn 苦瓜臉 • kǔ guǒ 苦果 • kǔ hā hā 苦哈哈 • kǔ hǎi 苦海 • kǔ hǎi máng máng 苦海茫茫 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海无边,回头是岸 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • kǔ hán 苦寒 • kǔ huó 苦活 • kǔ huór 苦活儿 • kǔ huór 苦活兒 • kǔ jí miè dào 苦集滅道 • kǔ jí miè dào 苦集灭道 • kǔ jiàn 苦諫 • kǔ jiàn 苦谏 • kǔ jìn gān lái 苦尽甘来 • kǔ jìn gān lái 苦盡甘來 • kǔ jìng 苦境 • kǔ jú 苦菊 • kǔ jù 苦苣 • kǔ kǒu 苦口 • kǔ kǒu pó xīn 苦口婆心 • kǔ kǔ 苦苦 • kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求 • kǔ kuàng 苦况 • kǔ kuàng 苦況 • kǔ láo 苦劳 • kǔ láo 苦勞 • kǔ lì 苦力 • kǔ liàn 苦楝 • kǔ liàn 苦練 • kǔ liàn 苦练 • kǔ liàn zǐ 苦楝子 • kǔ líng 苦苓 • kǔ mǎi cài 苦荬菜 • kǔ mǎi cài 苦蕒菜 • kǔ mèn 苦悶 • kǔ mèn 苦闷 • kǔ mìng 苦命 • kǔ nàn 苦难 • kǔ nàn 苦難 • kǔ nàn shēn zhòng 苦难深重 • kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重 • kǔ nǎo 苦恼 • kǔ nǎo 苦惱 • kǔ qíng 苦情 • kǔ qù 苦趣 • kǔ rì zi 苦日子 • kǔ ròu jì 苦肉計 • kǔ ròu jì 苦肉计 • kǔ sè 苦涩 • kǔ sè 苦澀 • kǔ shēn 苦参 • kǔ shēn 苦參 • kǔ shì 苦事 • kǔ shuǐ 苦水 • kǔ sī 苦思 • kǔ sī míng xiǎng 苦思冥想 • kǔ tòng 苦痛 • kǔ tou 苦头 • kǔ tou 苦頭 • kǔ wèi 苦味 • kǔ xiào 苦笑 • kǔ xīn 苦心 • kǔ xīn gū yì 苦心孤詣 • kǔ xīn gū yì 苦心孤诣 • kǔ xīn jīng yíng 苦心經營 • kǔ xīn jīng yíng 苦心经营 • kǔ xíng 苦刑 • kǔ xíng 苦行 • kǔ xíng shú zuì 苦行贖罪 • kǔ xíng shú zuì 苦行赎罪 • kǔ xìng rén gān 苦杏仁苷 • kǔ yáo 苦窑 • kǔ yáo 苦窯 • kǔ yì 苦役 • kǔ yīn 苦因 • kǔ zhàn 苦战 • kǔ zhàn 苦戰 • kǔ zhí 苦蘵 • kǔ zhōng 苦衷 • kǔ zhōng zuò lè 苦中作乐 • kǔ zhōng zuò lè 苦中作樂 • kǔ zhú 苦竹 • kǔ zhǔ 苦主 • kùn kǔ 困苦 • láo kǔ 劳苦 • láo kǔ 勞苦 • láo xīn kǔ sī 劳心苦思 • láo xīn kǔ sī 勞心苦思 • lí kǔ dé lè 离苦得乐 • lí kǔ dé lè 離苦得樂 • liáng gōng xīn kǔ 良工心苦 • liáng kǔ yòng xīn 良苦用心 • liáng yào kǔ kǒu 良药苦口 • liáng yào kǔ kǒu 良藥苦口 • lǜ huà kǔ 氯化苦 • mái tóu kǔ gàn 埋头苦干 • mái tóu kǔ gàn 埋頭苦幹 • mài kǔ lì 卖苦力 • mài kǔ lì 賣苦力 • míng sī kǔ suǒ 冥思苦索 • míng sī kǔ xiǎng 冥思苦想 • mìng kǔ 命苦 • pí ròu zhī kǔ 皮肉之苦 • pín kǔ 貧苦 • pín kǔ 贫苦 • qī fēng kǔ yǔ 凄风苦雨 • qī fēng kǔ yǔ 淒風苦雨 • qī kǔ 凄苦 • qī kǔ 悽苦 • qiān xīn wàn kǔ 千辛万苦 • qiān xīn wàn kǔ 千辛萬苦 • qín fèn kè kǔ 勤奋刻苦 • qín fèn kè kǔ 勤奮刻苦 • qín kǔ 勤苦 • qín xué kǔ liàn 勤学苦练 • qín xué kǔ liàn 勤學苦練 • qīng kǔ 清苦 • qióng kǔ 穷苦 • qióng kǔ 窮苦 • rú kǔ hán xīn 茹苦含辛 • shà fèi kǔ xīn 煞費苦心 • shà fèi kǔ xīn 煞费苦心 • shòu kǔ 受苦 • sù kǔ 訴苦 • sù kǔ 诉苦 • suān tián kǔ là 酸甜苦辣 • tóng gān gòng kǔ 同甘共苦 • tóng gān kǔ 同甘苦 • tòng kǔ 痛苦 • tǔ kǔ shuǐ 吐苦水 • tuō lí kǔ hǎi 脫離苦海 • tuō lí kǔ hǎi 脱离苦海 • wā kǔ 挖苦 • wàn fēn tòng kǔ 万分痛苦 • wàn fēn tòng kǔ 萬分痛苦 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不补大洞吃苦 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不補大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng chī kǔ 小洞不堵,大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng shòu kǔ 小洞不堵,大洞受苦 • xīn kǔ 辛苦 • xīn xīn kǔ kǔ 辛辛苦苦 • xué xí kè kǔ 学习刻苦 • xué xí kè kǔ 學習刻苦 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 哑巴吃黄连,有苦说不出 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yì kǔ fàn 忆苦饭 • yì kǔ fàn 憶苦飯 • yì kǔ sī tián 忆苦思甜 • yì kǔ sī tián 憶苦思甜 • yòng xīn liáng kǔ 用心良苦 • yōu kǔ yǐ zhōng 忧苦以终 • yōu kǔ yǐ zhōng 憂苦以終 • yǒu kǔ shuō bu chū 有苦說不出 • yǒu kǔ shuō bu chū 有苦说不出 • yù xuè kǔ zhàn 浴血苦战 • yù xuè kǔ zhàn 浴血苦戰 • yuān kǔ 冤苦 • zhuāng qióng jiào kǔ 装穷叫苦 • zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦 • zì shí kǔ guǒ 自食苦果 • zì tǎo kǔ chī 自討苦吃 • zì tǎo kǔ chī 自讨苦吃 • zì zhǎo kǔ chī 自找苦吃 • zuǐ tián xīn kǔ 嘴甜心苦