Có 2 kết quả:

níng ㄋㄧㄥˊzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: níng ㄋㄧㄥˊ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一丨
Thương Hiệt: TJMN (廿十一弓)
Unicode: U+82E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ninh, trữ
Âm Nôm: trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): お (o), からんし (karan shi), からむし (karamushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu5

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

níng ㄋㄧㄥˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ ma” 苧麻 cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trữ ma 苧麻 cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薴

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm (công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu)
2. cỏ trữ, cỏ nanh trắng
3. tóc rối
4. cỏ um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ ma” 苧麻 cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【苧麻】trữ ma [zhùmá] (Cỏ) gai.

Từ điển Trung-Anh

(1) Boehmeria nivea
(2) Chinese grass

Từ ghép 1