Có 4 kết quả:
chān ㄔㄢ • shān ㄕㄢ • shàn ㄕㄢˋ • tiān ㄊㄧㄢ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹占
Nét bút: 一丨丨丨一丨フ一
Thương Hiệt: TYR (廿卜口)
Unicode: U+82EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiêm
Âm Nôm: chiêm, chôm, nhem, rơm, thiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とま (toma)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: sim1, sim3
Âm Nôm: chiêm, chôm, nhem, rơm, thiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とま (toma)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: sim1, sim3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 095 - 山居百詠其九十五 (Tông Bản thiền sư)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 095 - 山居百詠其九十五 (Tông Bản thiền sư)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loại cỏ như cỏ tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) straw mat
(2) thatch
(2) thatch
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm 在苫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ thiêm (tương tự cỏ tranh, dùng để lợp nhà);
② Đệm, chiếu (cỏ): 草苫子 Đệm cỏ, đệm rơm; 在苫 Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem 苫 [shàn].
② Đệm, chiếu (cỏ): 草苫子 Đệm cỏ, đệm rơm; 在苫 Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem 苫 [shàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Che, đậy, lợp: 下雨了,把貨苫好 Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem 苫 [shan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ lên. Lợp lên — Vòng rơm đội đầu trong đám tang.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.