Có 2 kết quả:
zhú ㄓㄨˊ • zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹出
Nét bút: 一丨丨フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: TUU (廿山山)
Unicode: U+8301
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: truất
Âm Nôm: chuất, đốt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), セチ (sechi), キツ (kitsu), キチ (kichi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.え (meba.e)
Âm Hàn: 줄
Âm Quảng Đông: zyut3
Âm Nôm: chuất, đốt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), セチ (sechi), キツ (kitsu), キチ (kichi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.え (meba.e)
Âm Hàn: 줄
Âm Quảng Đông: zyut3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 2 - 初冬赴邸口占貳絕其二 (Phan Huy Ích)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Tịnh đầu liên - 並頭蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 2 - 初冬赴邸口占貳絕其二 (Phan Huy Ích)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Tịnh đầu liên - 並頭蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nảy mầm
2. sinh sôi, nảy nở
2. sinh sôi, nảy nở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.
Từ điển Thiều Chửu
① Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng 茁壯 khỏe, mạnh, chắc nịch.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng 茁壯 khỏe, mạnh, chắc nịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi: 茁發 Nhú mầm, đâm chồi;
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: 大麥長得很茁壯 Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. 【茁壯】truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: 孩子們正在茁壯成長 Các em đang lớn lên mạnh khỏe; 稻子長得十分茁壯 Lúa mọc rất tốt; 牛羊茁壯 Bò dê béo tốt.
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: 大麥長得很茁壯 Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. 【茁壯】truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: 孩子們正在茁壯成長 Các em đang lớn lên mạnh khỏe; 稻子長得十分茁壯 Lúa mọc rất tốt; 牛羊茁壯 Bò dê béo tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây non mới lú trên mặt đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) to display vigorous, new growth
(2) to sprout
(2) to sprout
Từ ghép 2