Có 2 kết quả:
Fàn ㄈㄢˋ • fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹氾
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフ
Thương Hiệt: TESU (廿水尸山)
Unicode: U+8303
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạm
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いがた (igata)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いがた (igata)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 1 - 哀范君其一 (Lỗ Tấn)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 04 - 解悶其四 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 04 - 解悶其四 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fan
Từ ghép 17
Fàn Dé gé lā fū 范德格拉夫 • Fàn dé Gé lā fū qǐ diàn jī 范德格拉夫起电机 • Fàn dé Wǎ ěr sī 范德瓦耳斯 • Fàn dé Wǎ ěr sī lì 范德瓦耳斯力 • Fàn Gōng chēng 范公偁 • Fàn Lǐ 范蠡 • Fàn sī tǎn 范斯坦 • Fàn sī zhé 范思哲 • Fàn Wěi qí 范玮琪 • Fàn Wěi qí 范瑋琪 • Fàn xiàn 范县 • Fàn Yè 范晔 • Fàn Yè 范曄 • Fàn Zhěn 范縝 • Fàn Zhěn 范缜 • Fàn Zhì yì 范志毅 • Fàn Zhòng yān 范仲淹
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khuôn, mẫu
2. họ Phạm
2. họ Phạm
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí 禮記: “Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy” 范則冠而蟬有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ong, con ong trên đầu có mũ.
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khuôn đúc;
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con ong — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) pattern
(2) model
(3) example
(2) model
(3) example
Từ ghép 42
Běi jīng Shī fàn Dà xué 北京师范大学 • bù guī fàn 不规范 • dà fàn wéi 大范围 • diǎn fàn 典范 • fàn běn 范本 • fàn chóu 范畴 • fàn chóu lùn 范畴论 • fàn lì 范例 • fàn shì 范式 • fàn shù 范数 • fàn tè xī 范特西 • fàn wéi 范围 • fáng fàn 防范 • fēng fàn 风范 • guī fàn 規范 • guī fàn 规范 • guī fàn 闺范 • guī fàn huà 规范化 • guī fàn lǐ lùn 规范理论 • guī fàn xìng 规范性 • guǐ fàn 轨范 • Hán shān Shī fàn Xué yuàn 韩山师范学院 • Huá dōng Shī fàn Dà xué 华东师范大学 • jì shù guī fàn 技术规范 • jiù fàn 就范 • kǔn fàn 阃范 • láo dòng mó fàn 劳动模范 • mó fàn 模范 • qǐ mó fàn 起模范 • Shǎn xī Shī fàn Dà xué 陕西师范大学 • shè jì guī fàn 设计规范 • shī fàn 师范 • shī fàn dà xué 师范大学 • shī fàn xué yuàn 师范学院 • shì fàn 示范 • shòu quán fàn wéi 授权范围 • shū yú fáng fàn 疏于防范 • xiǎo fàn wéi 小范围 • xún lái fàn chóu 寻来范畴 • yí fàn gǔ jīn 贻范古今 • Zhàn jiāng Shī fàn Xué yuàn 湛江师范学院 • zhōng děng shī fàn xué xiào 中等师范学校