Có 2 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • qié ㄑㄧㄝˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹加
Nét bút: 一丨丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: TKSR (廿大尸口)
Unicode: U+8304
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cà, gia
Âm Nôm: cà, gia, nhà, nhu, như, nhựa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke1, ke4
Âm Nôm: cà, gia, nhà, nhu, như, nhựa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke1, ke4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
Từ điển Trung-Anh
phonetic character used in loanwords for the sound "jia", although 夹 is more common
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cà
2. cuống sen, giò sen
2. cuống sen, giò sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Quả cà.
Từ điển Trung-Anh
eggplant
Từ ghép 28
bái xiàn zǐ qié 白苋紫茄 • bái xiàn zǐ qié 白莧紫茄 • bō qié 番茄 • diān qié 顛茄 • diān qié 颠茄 • fān qié 番茄 • fān qié 蕃茄 • fān qié hóng sù 番茄紅素 • fān qié hóng sù 番茄红素 • fān qié jiàng 番茄酱 • fān qié jiàng 番茄醬 • fān qié zhī 番茄汁 • méi gui qié 玫瑰茄 • qié èr shí bā xīng piáo chóng 茄二十八星瓢虫 • qié èr shí bā xīng piáo chóng 茄二十八星瓢蟲 • qié hóng sù 茄紅素 • qié hóng sù 茄红素 • qié kē 茄科 • qié zi 茄子 • shāo qié zi 烧茄子 • shāo qié zi 燒茄子 • tiě bǎn qié zi 鐵板茄子 • tiě bǎn qié zi 铁板茄子 • yě diān qié 野顛茄 • yě diān qié 野颠茄 • yīng táo xiǎo fān qié 樱桃小番茄 • yīng táo xiǎo fān qié 櫻桃小番茄 • zhēn zhū xiǎo fān qié 珍珠小番茄