Có 2 kết quả:
Máo ㄇㄠˊ • máo ㄇㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹矛
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨ノ
Thương Hiệt: TNIH (廿弓戈竹)
Unicode: U+8305
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mao
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung - 病中 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) - 遣興五首其四(賀公雅吳語) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)
• Thứ vận “Quán trung thượng nguyên du Bảo Chân cung quan đăng” - 次韻館中上元遊葆真宮觀燈 (Hàn Câu)
• Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên - 鵲橋仙-夜聞杜鵑 (Lục Du)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) - 遣興五首其四(賀公雅吳語) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)
• Thứ vận “Quán trung thượng nguyên du Bảo Chân cung quan đăng” - 次韻館中上元遊葆真宮觀燈 (Hàn Câu)
• Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên - 鵲橋仙-夜聞杜鵑 (Lục Du)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mao
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
2. họ Mao
3. núi Mao
2. họ Mao
3. núi Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất đái mao tì dương liễu trung” 一帶茅茨楊柳中 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tranh;
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ tranh, thường để lợp mái nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) reeds
(2) rushes
(2) rushes
Từ ghép 54
Āī wén máo sī 埃文茅斯 • bá máo lián rú 拔茅连茹 • bá máo lián rú 拔茅連茹 • bá máo rú 拔茅茹 • bái máo 白茅 • bāo máo 包茅 • Bó ēn máo sī 伯恩茅斯 • chū chū máo lú 初出茅庐 • chū chū máo lú 初出茅廬 • Dá tè máo sī 达特茅斯 • Dá tè máo sī 達特茅斯 • Dá tè máo sī Xué yuàn 达特茅斯学院 • Dá tè máo sī Xué yuàn 達特茅斯學院 • dōng máo cǎo gài 东茅草盖 • dōng máo cǎo gài 東茅草蓋 • Gé léi máo sī 格雷茅斯 • máo cǎo 茅草 • máo fáng 茅房 • máo kēng 茅坑 • máo lú 茅庐 • máo lú 茅廬 • máo péng 茅棚 • máo sè dùn kāi 茅塞頓開 • máo sè dùn kāi 茅塞顿开 • máo shè 茅舍 • máo si 茅厕 • máo si 茅廁 • máo tái jiǔ 茅台酒 • máo tái jiǔ 茅臺酒 • máo wū 茅屋 • máo wū dǐng 茅屋頂 • máo wū dǐng 茅屋顶 • máo zhú 茅竹 • míng liè qián máo 名列前茅 • Pǔ cì máo sī 朴次茅斯 • Pǔ cì máo sī 樸次茅斯 • Pǔ lì máo sī 普利茅斯 • qián máo 前茅 • sān gù máo lú 三顧茅廬 • sān gù máo lú 三顾茅庐 • Sī máo 思茅 • Sī máo dì qū 思茅地区 • Sī máo dì qū 思茅地區 • Sī máo qū 思茅区 • Sī máo qū 思茅區 • Sī máo shì 思茅市 • tǔ jiē máo cí 土阶茅茨 • tǔ jiē máo cí 土階茅茨 • tǔ jiē máo wū 土阶茅屋 • tǔ jiē máo wū 土階茅屋 • xiān máo 仙茅 • xiāng máo 香茅 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占着茅坑不拉屎 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占著茅坑不拉屎