Có 2 kết quả:

máo ㄇㄠˊmǎo ㄇㄠˇ
Âm Pinyin: máo ㄇㄠˊ, mǎo ㄇㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフノフ丨
Thương Hiệt: THHL (廿竹竹中)
Unicode: U+8306
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lữu, mao
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): エン (en), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono), かや (kaya), ぬなわ (nunawa)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: maau5

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

máo ㄇㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rau lữu (tên khoa học: brasenia schreberi)
2. cỏ lợp nhà
3. họ Mao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như 茅 [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ rau.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 茅[mao2]
(2) thatch

mǎo ㄇㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.

Từ điển Trung-Anh

(1) type of water plant
(2) (dialect) loess hills