Có 1 kết quả:
qióng ㄑㄩㄥˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 煢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình: 無虐煢獨 Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư: Hồng phạm). Cv. 惸. 【煢煢】quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc: 煢煢孑立,形影相吊 Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật: Trần tình biểu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煢
Từ điển Trung-Anh
(1) alone
(2) desolate
(2) desolate
Từ ghép 1