Có 3 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢqiàn ㄑㄧㄢˋㄒㄧ
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, ㄒㄧ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 西
Nét bút: 一丨丨一丨フノフ一
Thương Hiệt: TMCW (廿一金田)
Unicode: U+831C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tây, , thiến, trệ
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あかね (akane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai1, sin3, sin6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

qiàn ㄑㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
2. màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa 茜紗.
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thường dùng để đặt tên người. Xem 茜 [qiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thiến (có thể làm thuốc và thuốc nhuộm);
② Màu đỏ: 茜紗 The đỏ Xem 茜 [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒨

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá cho khỏi rách — Thêm vào. Tô điểm.

Từ điển Trung-Anh

(1) Rubia cordifolia
(2) Indian madder
(3) munjeet

Từ ghép 3

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy 劉子翬: “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” 庭榴結實墊芳叢, 一夜飛霜染茜容 (Thạch lưu 石榴) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” 茜意 âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

Từ điển Trung-Anh

used in the transliteration of people's names

Từ ghép 3