Có 2 kết quả:
huǎng ㄏㄨㄤˇ • máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹汒
Nét bút: 一丨丨丶丶一丶一フ
Thương Hiệt: TEYV (廿水卜女)
Unicode: U+832B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mang
Âm Nôm: mương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Diễm Dự đôi - 灩澦堆 (Đỗ Phủ)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 - 題道人雲水居其七 (Lê Thánh Tông)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Vĩnh Giang nguyệt phiếm - 永江月泛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 - 題道人雲水居其七 (Lê Thánh Tông)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Vĩnh Giang nguyệt phiếm - 永江月泛 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mênh mông. ◎Như: “mang mang” 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang thủy mang mang giang ngạn bình” 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” 恍. ◎Như: “mang hốt” 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” 恍. ◎Như: “mang hốt” 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mênh mang, xa vời
2. không biết gì
2. không biết gì
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mênh mông. ◎Như: “mang mang” 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang thủy mang mang giang ngạn bình” 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” 恍. ◎Như: “mang hốt” 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” 恍. ◎Như: “mang hốt” 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương mang 滄茫 mênh mông.
② Mang mang 茫茫 man mác.
③ Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.
② Mang mang 茫茫 man mác.
③ Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mênh mông, mịt mù;
② Chả hay biết gì cả, mờ mịt không biết gì.
② Chả hay biết gì cả, mờ mịt không biết gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lai láng mênh mông — Dùng như chữ mang 忙.
Từ điển Trung-Anh
(1) vast, with no clear boundary
(2) fig. hazy
(3) indistinct
(4) unclear
(5) confused
(2) fig. hazy
(3) indistinct
(4) unclear
(5) confused
Từ ghép 26
bái máng máng 白茫茫 • cāng máng 苍茫 • cāng máng 蒼茫 • hào máng 浩茫 • hē máng 喝茫 • hún máng 浑茫 • hún máng 渾茫 • hùn máng 混茫 • kǔ hǎi máng máng 苦海茫茫 • máng máng 茫茫 • máng rán 茫然 • máng rán shī cuò 茫然失措 • mí máng 迷茫 • miǎo máng 渺茫 • miǎo miǎo máng máng 渺渺茫茫 • mù sè cāng máng 暮色苍茫 • mù sè cāng máng 暮色蒼茫 • qián tú miǎo máng 前途渺茫 • wēi máng 微茫 • wù máng máng 雾茫茫 • wù máng máng 霧茫茫 • yǎo máng 杳茫 • yè sè cāng máng 夜色苍茫 • yè sè cāng máng 夜色蒼茫 • yī liǎn máng rán 一脸茫然 • yī liǎn máng rán 一臉茫然