Có 1 kết quả:
zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹朱
Nét bút: 一丨丨ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: THJD (廿竹十木)
Unicode: U+8331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu niên cửu nhật đăng cao tính thám hiếu nhi chi mộ vu Thuận Lý sơn phân - 乙丑年九日登高併探孝兒之墓于順理山分 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bốc toán tử - 卜算子 (Thẩm Đoan Tiết)
• Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ - 九月九日憶山東兄弟 (Vương Duy)
• Cửu nhật - 九日 (Doãn Uẩn)
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Loạn hậu cửu nhật đăng Mai khâu - 亂後九日登梅邱 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận - 重陽-和月生韻 (Châu Hải Đường)
• Bốc toán tử - 卜算子 (Thẩm Đoan Tiết)
• Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ - 九月九日憶山東兄弟 (Vương Duy)
• Cửu nhật - 九日 (Doãn Uẩn)
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Loạn hậu cửu nhật đăng Mai khâu - 亂後九日登梅邱 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận - 重陽-和月生韻 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thù du 茱萸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thù du” 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” 山茱萸. § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” 重九 (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
Từ điển Thiều Chửu
① Thù du 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du 山茱萸.
Từ điển Trần Văn Chánh
【茱萸】thù du [zhuyú] (dược) Thù du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù du 茱萸: Tên một loài cây, tương tự như cây hồ tiêu.
Từ điển Trung-Anh
cornelian cherry
Từ ghép 5