Có 3 kết quả:

ㄘˊ
Âm Pinyin: , ㄘˊ,
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𢆶
Nét bút: 一丨丨フフ丶フフ丶
Thương Hiệt: TVII (廿女戈戈)
Unicode: U+8332
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): ここ.に (koko.ni), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci4, zi1

Tự hình 5

Dị thể 5

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.

ㄘˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ 龜茲,龟兹)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: 茲日 Ngày ấy; 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu; 君當解去茲帶 Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); 而母立于茲 Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); 文王既没,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

龜茲 [Qiucí] Nước Khưu Từ (thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year

Từ ghép 65

Ā bù hā zī 阿布哈茲Ā zī hǎi mò zhèng 阿茲海默症Ā zī tè kè 阿茲特克Āī kè tuō · Bó liáo zī 埃克托柏遼茲Àì dé huá zī 愛德華茲ài zī bìng 艾茲病bǎi wàn hè zī 百萬赫茲Bǐ āi zī bā bó 比埃茲巴伯bì zī 畢茲Bō ěr zī màn 玻爾茲曼Bō zī màn 波茲曼Bō zī nán 波茲南Bō zī tǎn 波茲坦Bó lì zī 伯利茲Bó liáo zī 柏遼茲Dé lè zī 德勒茲Fǎ zī lǔ lā 法茲魯拉Fēi ěr zī 菲爾茲Fēi ěr zī Jiǎng 菲爾茲獎Fú lán zī 弗蘭茲Gài zī 蓋茲Gé luó zī ní 格羅茲尼Hè zī 赫茲Hè zī lóng 赫茲龍huá ěr zī 華爾茲Huò ěr mù zī 霍爾木茲Huò ěr mù zī Dǎo 霍爾木茲島Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍爾木茲海峽jī bù zī 基布茲Jiā zī ní 加茲尼Jiā zī ní shěng 加茲尼省Jié ěr méi zī 捷爾梅茲Jié fó zī 傑佛茲Lā zī mò fū sī jī 拉茲莫夫斯基Lái bù ní zī 萊布尼茲Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍茲Lì zī 利茲Luó zī 羅茲Luò pèi zī 洛佩茲Mò ěr zī bǐ gǎng 莫爾茲比港Ní mǐ zī 尼米茲Ní mǐ zī Hào 尼米茲號niàn zī zài zī 念茲在茲Páng zī 龐茲Péi lè zī 培勒茲Pǐ zī bǎo 匹茲堡Pǔ lì zī Jiǎng 普立茲獎qiān hè zī 千赫茲Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索爾茲伯里平原Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索爾茲伯里石環Tài gé · Wǔ zī 泰格伍茲Tiě ěr méi zī 鐵爾梅茲Tú lú zī 圖盧茲Wǎ dū zī 瓦都茲Wǎ dù zī 瓦杜茲Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲Wū zī bié kè 烏茲別克Wū zī bié kè rén 烏茲別克人Wū zī bié kè sī tǎn 烏茲別克斯坦Wū zī bié kè zú 烏茲別克族Wū zī chōng fēng qiāng 烏茲衝鋒槍Xī mǐ dé lán zī 西米德蘭茲Xī mǐ dé lán zī jùn 西米德蘭茲郡zī shì tǐ dà 茲事體大zī yīn 茲因