Có 3 kết quả:
cī ㄘ • cí ㄘˊ • zī ㄗ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹𢆶
Nét bút: 一丨丨フフ丶フフ丶
Thương Hiệt: TVII (廿女戈戈)
Unicode: U+8332
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tư
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): ここ.に (koko.ni), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4, zi1
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): ここ.に (koko.ni), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4, zi1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Hải Ấn Tín thiền sư)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Hải Ấn Tín thiền sư)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: khưu từ 龜茲,龟兹)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: 茲日 Ngày ấy; 茲理易明 Lẽ này dễ hiểu; 君當解去茲帶 Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); 而母立于茲 Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); 文王既没,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
龜茲 [Qiucí] Nước Khưu Từ (thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” 此. ◎Như: “tư sự thể đại” 茲事體大 sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” 滋. ◇Hán Thư 漢書: “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.
Từ điển Trung-Anh
(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year
Từ ghép 65
Ā bù hā zī 阿布哈茲 • Ā zī hǎi mò zhèng 阿茲海默症 • Ā zī tè kè 阿茲特克 • Āī kè tuō · Bó liáo zī 埃克托柏遼茲 • Àì dé huá zī 愛德華茲 • ài zī bìng 艾茲病 • bǎi wàn hè zī 百萬赫茲 • Bǐ āi zī bā bó 比埃茲巴伯 • bì zī 畢茲 • Bō ěr zī màn 玻爾茲曼 • Bō zī màn 波茲曼 • Bō zī nán 波茲南 • Bō zī tǎn 波茲坦 • Bó lì zī 伯利茲 • Bó liáo zī 柏遼茲 • Dé lè zī 德勒茲 • Fǎ zī lǔ lā 法茲魯拉 • Fēi ěr zī 菲爾茲 • Fēi ěr zī Jiǎng 菲爾茲獎 • Fú lán zī 弗蘭茲 • Gài zī 蓋茲 • Gé luó zī ní 格羅茲尼 • Hè zī 赫茲 • Hè zī lóng 赫茲龍 • huá ěr zī 華爾茲 • Huò ěr mù zī 霍爾木茲 • Huò ěr mù zī Dǎo 霍爾木茲島 • Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍爾木茲海峽 • jī bù zī 基布茲 • Jiā zī ní 加茲尼 • Jiā zī ní shěng 加茲尼省 • Jié ěr méi zī 捷爾梅茲 • Jié fó zī 傑佛茲 • Lā zī mò fū sī jī 拉茲莫夫斯基 • Lái bù ní zī 萊布尼茲 • Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍茲 • Lì zī 利茲 • Luó zī 羅茲 • Luò pèi zī 洛佩茲 • Mò ěr zī bǐ gǎng 莫爾茲比港 • Ní mǐ zī 尼米茲 • Ní mǐ zī Hào 尼米茲號 • niàn zī zài zī 念茲在茲 • Páng zī 龐茲 • Péi lè zī 培勒茲 • Pǐ zī bǎo 匹茲堡 • Pǔ lì zī Jiǎng 普立茲獎 • qiān hè zī 千赫茲 • Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索爾茲伯里平原 • Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索爾茲伯里石環 • Tài gé · Wǔ zī 泰格伍茲 • Tiě ěr méi zī 鐵爾梅茲 • Tú lú zī 圖盧茲 • Wǎ dū zī 瓦都茲 • Wǎ dù zī 瓦杜茲 • Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲 • Wū zī bié kè 烏茲別克 • Wū zī bié kè rén 烏茲別克人 • Wū zī bié kè sī tǎn 烏茲別克斯坦 • Wū zī bié kè zú 烏茲別克族 • Wū zī chōng fēng qiāng 烏茲衝鋒槍 • Xī mǐ dé lán zī 西米德蘭茲 • Xī mǐ dé lán zī jùn 西米德蘭茲郡 • zī shì tǐ dà 茲事體大 • zī yīn 茲因