Có 3 kết quả:
róng ㄖㄨㄥˊ • rǒng ㄖㄨㄥˇ • tóng ㄊㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹耳
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一
Thương Hiệt: TSJ (廿尸十)
Unicode: U+8338
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhĩ, nhung
Âm Nôm: nhung
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): きのこ (kinoko), たけ (take), しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4, jung5
Âm Nôm: nhung
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): きのこ (kinoko), たけ (take), しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4, jung5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sừng mới nhú của con hươu
Từ điển phổ thông
lần, thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿茸 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” 參茸酒 rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong diệp loạn cừu nhung” 風葉亂裘茸 (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài 正月一日雪中過淮) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” 絨.
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư 漢書: “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” 而僕又茸以蠶室, 重為天下觀笑 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿茸 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” 參茸酒 rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong diệp loạn cừu nhung” 風葉亂裘茸 (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài 正月一日雪中過淮) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” 絨.
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư 漢書: “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” 而僕又茸以蠶室, 重為天下觀笑 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.
Từ điển Trung-Anh
(1) confused
(2) fluffy
(3) luxuriant growth
(2) fluffy
(3) luxuriant growth
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿茸 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” 參茸酒 rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong diệp loạn cừu nhung” 風葉亂裘茸 (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài 正月一日雪中過淮) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” 絨.
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư 漢書: “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” 而僕又茸以蠶室, 重為天下觀笑 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿茸 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” 參茸酒 rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong diệp loạn cừu nhung” 風葉亂裘茸 (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài 正月一日雪中過淮) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” 絨.
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư 漢書: “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” 而僕又茸以蠶室, 重為天下觀笑 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm nõn, lá nõn.
② Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
③ Lộc nhung 鹿茸 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu 參茸酒 rượu sâm nhung.
④ Tán loạn, rối ren.
⑤ Một âm là nhũng. Lần, thứ.
② Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
③ Lộc nhung 鹿茸 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu 參茸酒 rượu sâm nhung.
④ Tán loạn, rối ren.
⑤ Một âm là nhũng. Lần, thứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm nõn, lá nõn (non).【茸茸】nhung nhung [róngróng] Mềm và nhỏ, mơn mởn: 綠茸茸的草地 Bãi cỏ xanh mơn mởn; 小孩子長着一頭茸茸 的頭髮 Đứa bé mọc tóc tơ;
② Nhung: 鹿茸 Nhung hươu; 參茸酒 Rượu sâm nhung;
③ (văn) Tán loạn, rối ren.
② Nhung: 鹿茸 Nhung hươu; 參茸酒 Rượu sâm nhung;
③ (văn) Tán loạn, rối ren.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ cây mọc lên xanh tốt — Loại lông nhỏ mịn của thú vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ non mềm — Tơ nhung, chất mọng mới lú lên ở sừng, Td. Lộc nhung 鹿茸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẩy xô.