Có 2 kết quả:
Rú ㄖㄨˊ • rú ㄖㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹如
Nét bút: 一丨丨フノ一丨フ一
Thương Hiệt: TVR (廿女口)
Unicode: U+8339
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: như
Âm Nôm: nhà, nhu, như, nhừa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.でる (yu.deru), う.でる (u.deru)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: nhà, nhu, như, nhừa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.でる (yu.deru), う.でる (u.deru)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 2 - 柏舟 2 (Khổng Tử)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)
• Hoàn gia - 還家 (Triệu Phồn)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)
• Hoàn gia - 還家 (Triệu Phồn)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rễ quấn
2. ăn
3. thối nát
2. ăn
3. thối nát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung rau cỏ, rễ quấn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Như thục bất túc” 茹菽不足 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Rau đậu không đủ.
2. (Danh) Họ “Như”.
3. Một âm là “nhự”. (Động) Ăn. ◎Như: “nhự tố” 茹素 ăn chay (cũng như “ngật tố” 吃素 hay “thực trai” 食齋). ◇Lễ Kí 禮記: “Ẩm kì huyết, nhự kì mao” 飲其血, 茹其毛 (Lễ vận 禮運) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎Như: “hàm tân nhự khổ” 含辛茹苦 ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự” 我心匪鑒, 不可以茹 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang” 攬茹蕙以掩涕兮, 霑余襟之浪浪 (Li Tao 離騷) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí” 以茹魚去蠅, 蠅愈至 (Công danh 功名) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.
2. (Danh) Họ “Như”.
3. Một âm là “nhự”. (Động) Ăn. ◎Như: “nhự tố” 茹素 ăn chay (cũng như “ngật tố” 吃素 hay “thực trai” 食齋). ◇Lễ Kí 禮記: “Ẩm kì huyết, nhự kì mao” 飲其血, 茹其毛 (Lễ vận 禮運) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎Như: “hàm tân nhự khổ” 含辛茹苦 ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự” 我心匪鑒, 不可以茹 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang” 攬茹蕙以掩涕兮, 霑余襟之浪浪 (Li Tao 離騷) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí” 以茹魚去蠅, 蠅愈至 (Công danh 功名) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như 拔茅連茹.
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋.
③ Thối nát.
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋.
③ Thối nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, nuốt: 茹素 Ăn chay;
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; 茹苦含辛 Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; 茹苦含辛 Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây quấn quýt với nhau — Rau để ăn. Món ăn — Hư thối — Ăn. Xem Như tố — Cũng đọc Nhự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Như. Xem Như.
Từ điển Trung-Anh
(1) to eat
(2) (extended meaning) to endure
(3) putrid smell
(4) vegetables
(5) roots (inextricably attached to the plant)
(2) (extended meaning) to endure
(3) putrid smell
(4) vegetables
(5) roots (inextricably attached to the plant)
Từ ghép 26
bá máo lián rú 拔毛连茹 • bá máo lián rú 拔毛連茹 • bá máo lián rú 拔茅连茹 • bá máo lián rú 拔茅連茹 • bá máo rú 拔茅茹 • cài rú 菜茹 • fàn qiǔ rú cǎo 飯糗茹草 • fàn qiǔ rú cǎo 饭糗茹草 • hán xīn rú kǔ 含辛茹苦 • Liáng Jìng rú 梁静茹 • Liáng Jìng rú 梁靜茹 • lǘ rú 藘茹 • rú gǔ hán jīn 茹古涵今 • rú hūn 茹荤 • rú hūn 茹葷 • rú hūn yǐn jiǔ 茹荤饮酒 • rú hūn yǐn jiǔ 茹葷飲酒 • rú kǔ hán xīn 茹苦含辛 • rú lǘ 茹藘 • rú máo yǐn xuè 茹毛飲血 • rú máo yǐn xuè 茹毛饮血 • rú sù 茹素 • rú tòng 茹痛 • rú yú 茹魚 • rú yú 茹鱼 • zhú rú 竹茹