Có 2 kết quả:
Xún ㄒㄩㄣˊ • xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹旬
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: TPA (廿心日)
Unicode: U+8340
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước đời xưa.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tuân;
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
herb (old)