Có 3 kết quả:

ㄉㄚㄉㄚˊㄊㄚˋ
Âm Pinyin: ㄉㄚ, ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: TOMR (廿人一口)
Unicode: U+8345
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đáp, tháp
Âm Nôm: đáp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あずき (azuki), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daap3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄉㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

ㄉㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đáp 答.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp 答.

Từ điển Trung-Anh

(1) to answer
(2) agree

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.