Có 1 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ
Tổng nét: 9
Bộ: dāo 刀 (+8 nét), cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰茾⺉
Nét bút: 一丨丨一一ノ丨丨丨
Thương Hiệt: TTLN (廿廿中弓)
Unicode: U+8346
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ) - 得舍弟消息(風吹紫荆樹) (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây kinh
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kinh” 荊.
2. Giản thể của chữ 荊.
2. Giản thể của chữ 荊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kinh 荊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận gai;
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây mận gai;
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: 拙荆Người vợ vụng dại của tôi; 荆室 Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: 拙荆Người vợ vụng dại của tôi; 荆室 Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kinh 荊.
Từ điển Trung-Anh
(1) chaste tree or berry (Vitex agnus-castus)
(2) alternative name for the Zhou Dynasty State of Chu 楚國|楚国[Chu3 Guo2]
(2) alternative name for the Zhou Dynasty State of Chu 楚國|楚国[Chu3 Guo2]
Từ ghép 17
bān jīng xiāng duì 班荆相对 • dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荆勋章 • fù jīng qǐng zuì 负荆请罪 • hán jīng 寒荆 • jīng chǔ wǎng 荆楚网 • jīng chǔ wǎng shì 荆楚网视 • jīng jí 荆棘 • jīng jí zài tú 荆棘载途 • jīng jiè 荆芥 • jīng zhēn mǎn mù 荆榛满目 • pī jīng zhǎn jí 披荆斩棘 • shí jīng 识荆 • shí jīng hèn wǎn 识荆恨晚 • wèn jīng 问荆 • yáng zǐ jīng 洋紫荆 • zhuō jīng 拙荆 • zǐ jīng 紫荆