Có 3 kết quả:

cǎo ㄘㄠˇcào ㄘㄠˋzào ㄗㄠˋ
Âm Pinyin: cǎo ㄘㄠˇ, cào ㄘㄠˋ, zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨
Thương Hiệt: TAJ (廿日十)
Unicode: U+8349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tạo, thảo
Âm Nôm: thảo, tháu, xáo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa), くさ- (kusa-), -ぐさ (-gusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou2

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cǎo ㄘㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ, thảo mộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ.
2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang, “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã.
3. (Danh) Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp.
5. (Danh) Họ “Thảo”.
6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa.
7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: “thảo sáng” 草創 khởi đầu, “thảo án” 草案 dự thảo, “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm.
8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ, “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ, “thảo lí” 草履 giày cỏ.
9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ, “thảo am” 草菴 am lợp cỏ.
10. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), “thảo lư” 草驢 lừa cái.
11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch, “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu.
13. (Động) Cắt cỏ.
14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.
② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
⑦ Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ, rơm: 除草 Làm cỏ; 稻草 Rơm rạ;
② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa;
③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo;
④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp;
⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp;
⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái;
⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử);
⑧ (văn) Cắt cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tạo 皁, 皂 — Một âm khác là Thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ — Chỉ chung cây cối. Td: Thảo mộc — Viết sơ ra. Viết nhanh. Đoạn trường tân thanh : » Khoảng trên dừng bút thảo vài vài bốn câu « — Một lối chữ viết thật nhanh của chữ Hán, rất khó đọc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 草[cao3]

Từ điển Trung-Anh

(1) grass
(2) straw
(3) manuscript
(4) draft (of a document)
(5) careless
(6) rough
(7) CL:棵[ke1],撮[zuo3],株[zhu1],根[gen1]

Từ ghép 367

ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草ài cǎo 艾草Bā lǐ kūn cǎo yuán 巴里坤草原Bā yīn bù kè cǎo yuán 巴音布克草原bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草bái yāo cǎo yù 白腰草鷸bái yāo cǎo yù 白腰草鹬bǎi cǎo 百草bǎi cǎo kū 百草枯bān cǎo 班草bǎo gài cǎo 宝盖草bǎo gài cǎo 寶蓋草běn cǎo 本草Běn cǎo Gāng mù 本草綱目Běn cǎo Gāng mù 本草纲目bì cǎo rú yīn 碧草如茵bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行cǎo àn 草案cǎo bāo 草包cǎo běn 草本cǎo běn zhí wù 草本植物cǎo biāo 草标cǎo biāo 草標cǎo cǎo 草草cǎo cǎo liǎo shì 草草了事cǎo cǎo shōu bīng 草草收兵cǎo cǎo shōu chǎng 草草收场cǎo cǎo shōu chǎng 草草收場cǎo chǎng 草场cǎo chǎng 草場cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭cǎo cóng 草丛cǎo cóng 草叢cǎo dà qīng 草大青cǎo dì 草地cǎo dì liù 草地鷚cǎo dì liù 草地鹨cǎo diàn 草垫cǎo diàn 草墊cǎo diàn 草甸cǎo diàn zi 草垫子cǎo diàn zi 草墊子cǎo gǎn 草秆cǎo gǎn 草稈cǎo gǎo 草稿cǎo gēn 草根cǎo gēn wǎng mín 草根網民cǎo gēn wǎng mín 草根网民cǎo gū 草菇cǎo guǒ 草果cǎo jī 草雞cǎo jī 草鸡cǎo jiān rén mìng 草菅人命cǎo jiàn 草荐cǎo jiàn 草薦cǎo kòu 草寇cǎo liào 草料cǎo lǜ lí yīng 草綠籬鶯cǎo lǜ lí yīng 草绿篱莺cǎo lù 草鷺cǎo lù 草鹭cǎo mǎ 草码cǎo mǎ 草碼cǎo mǎn líng yǔ 草满囹圄cǎo mǎn líng yǔ 草滿囹圄cǎo mǎng 草莽cǎo mào 草帽cǎo méi 草莓cǎo méi zú 草莓族cǎo měng 草蜢cǎo mín 草民cǎo mù 草木cǎo mù huī 草木灰cǎo mù jiē bīng 草木皆兵cǎo mù niǎo shòu 草木鳥獸cǎo mù niǎo shòu 草木鸟兽cǎo ní mǎ 草泥馬cǎo ní mǎ 草泥马cǎo nǐ 草拟cǎo nǐ 草擬cǎo pá 草耙cǎo pá zi 草爬子cǎo pí 草皮cǎo píng 草坪cǎo píng jī 草坪机cǎo píng jī 草坪機cǎo qīng líng 草蜻蛉cǎo shān hú 草珊瑚cǎo shí cán 草石蚕cǎo shí cán 草石蠶cǎo shí dòng wù 草食动物cǎo shí dòng wù 草食動物cǎo shū 草书cǎo shū 草書cǎo shuài 草率cǎo shuài shōu bīng 草率收兵cǎo suān 草酸cǎo tǐ 草体cǎo tǐ 草體cǎo tú 草图cǎo tú 草圖cǎo wū 草屋cǎo xiāo 草鴞cǎo xiāo 草鸮cǎo xié 草鞋cǎo yào 草药cǎo yào 草藥cǎo yú 草魚cǎo yú 草鱼cǎo yuán 草原cǎo yuán bǎi líng 草原百灵cǎo yuán bǎi líng 草原百靈cǎo yuán diāo 草原雕cǎo yuán diāo 草原鵰cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞cǎo yuán jù xī 草原巨蜥cǎo yuán yào 草原鷂cǎo yuán yào 草原鹞cǎo zhǐ 草紙cǎo zhǐ 草纸cǎo zì tóur 草字头儿cǎo zì tóur 草字頭兒chái cǎo 柴草cháng cǎo qū 長草區cháng cǎo qū 长草区chē qián cǎo 車前草chē qián cǎo 车前草chē zhóu cǎo 車軸草chē zhóu cǎo 车轴草chóng cǎo 虫草chóng cǎo 蟲草chū cǎo 出草chú cǎo 鋤草chú cǎo 锄草chú cǎo 除草chú cǎo jì 除草剂chú cǎo jì 除草劑cù jiāng cǎo 酢浆草cù jiāng cǎo 酢漿草cùn cǎo bù shēng 寸草不生dǎ cǎo 打草dǎ cǎo jīng shé 打草惊蛇dǎ cǎo jīng shé 打草驚蛇dà cǎo méi 大草鶥dà cǎo méi 大草鹛dà cǎo yīng 大草莺dà cǎo yīng 大草鶯dà cǎo yuán 大草原dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大会报告起草人dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大會報告起草人dài xiāo cǎo 待宵草dào cǎo 稻草dào cǎo rén 稻草人dēng cǎo 灯草dēng cǎo 燈草dēng cǎo róng 灯草绒dēng cǎo róng 燈草絨dēng xīn cǎo 灯心草dēng xīn cǎo 灯芯草dēng xīn cǎo 燈心草dēng xīn cǎo 燈芯草dōng chóng xià cǎo 冬虫夏草dōng chóng xià cǎo 冬蟲夏草dōng máo cǎo gài 东茅草盖dōng máo cǎo gài 東茅草蓋dú cǎo míng 毒草名fàn qiǔ rú cǎo 飯糗茹草fàn qiǔ rú cǎo 饭糗茹草fāng kuài cǎo pí 方块草皮fāng kuài cǎo pí 方塊草皮fèn cǎo 粪草fèn cǎo 糞草gān cǎo 乾草gān cǎo 干草gān cǎo 甘草gǎo cǎo 藁草gē cǎo 割草gē cǎo jī 割草机gē cǎo jī 割草機gǔ cǎo 穀草gǔ cǎo 谷草hǎi cǎo 海草hán xiū cǎo 含羞草hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草hé cǎo 禾草Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼伦贝尔草原Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼倫貝爾草原huā cǎo 花草huāng cǎo 荒草huāng yān màn cǎo 荒烟蔓草huāng yān màn cǎo 荒煙蔓草huǒ róng cǎo 火絨草huǒ róng cǎo 火绒草jī cǎo tún liáng 积草屯粮jī cǎo tún liáng 積草屯糧jí fēng jìng cǎo 疾風勁草jí fēng jìng cǎo 疾风劲草jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草jí fēng zhī jìng cǎo 疾风知劲草Jiān cǎo píng 尖草坪Jiān cǎo píng qū 尖草坪区Jiān cǎo píng qū 尖草坪區jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根jiǎn cǎo jī 剪草机jiǎn cǎo jī 剪草機jié cǎo 結草jié cǎo 结草jié cǎo xián huán 結草銜環jié cǎo xián huán 结草衔环jìng cǎo 劲草jìng cǎo 勁草kū cǎo 枯草kū cǎo gǎn jūn 枯草杆菌kū cǎo gǎn jūn 枯草桿菌kū cǎo rè 枯草热kū cǎo rè 枯草熱lā fēi cǎo 拉菲草lán cǎo méi 蓝草莓lán cǎo méi 藍草莓lāo dào cǎo 捞稻草lāo dào cǎo 撈稻草lǎo niú chī nèn cǎo 老牛吃嫩草liáng cǎo 粮草liáng cǎo 糧草liáo cǎo 潦草lǜ cǎo 綠草lǜ cǎo 绿草lǜ cǎo rú yīn 綠草如茵lǜ cǎo rú yīn 绿草如茵Lù cǎo 鹿草Lù cǎo xiāng 鹿草乡Lù cǎo xiāng 鹿草鄉Mǎ cǎo kuǎng 馬草夼Mǎ cǎo kuǎng 马草夼Mǎ cǎo kuǎng cūn 馬草夼村Mǎ cǎo kuǎng cūn 马草夼村mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富màn cǎo 蔓草máng cǎo 芒草mǎng cǎo 莽草máo cǎo 茅草máo wén cǎo méi 矛紋草鶥máo wén cǎo méi 矛纹草鹛mù cǎo 牧草Nà lā dī cǎo yuán 那拉提草原Nán yà dà cǎo yīng 南亚大草莺Nán yà dà cǎo yīng 南亞大草鶯niān huā rě cǎo 拈花惹草níng méng cǎo 柠檬草níng méng cǎo 檸檬草niú jīn cǎo 牛筋草niú xī cǎo 牛膝草pí cǎo 皮草píng péng cǎo 萍蓬草pú cǎo xiāng 蒲草箱qí huā yì cǎo 奇花异草qí huā yì cǎo 奇花異草qǐ cǎo 起草Qiǎn cǎo 浅草Qiǎn cǎo 淺草qiàn cǎo 茜草qiáng tóu cǎo 墙头草qiáng tóu cǎo 牆頭草qīng cǎo 青草rě cǎo niān huā 惹草拈花rě cǎo zhān huā 惹草沾花rén shēng yī shì , cǎo mù yī chūn 人生一世,草木一春rú cǎo 如草rǔ cǎo 乳草sān dào méi cǎo wú 三道眉草鵐sān dào méi cǎo wú 三道眉草鹀sān léng cǎo 三棱草sān léng cǎo 三稜草sān yè cǎo 三叶草sān yè cǎo 三葉草shā cǎo kuài 杀草快shā cǎo kuài 殺草快shé má cǎo 蛇麻草shè xiāng cǎo 麝香草Shén nóng Běn cǎo Jīng 神农本草经Shén nóng Běn cǎo Jīng 神農本草經shí cǎo dòng wù 食草动物shí cǎo dòng wù 食草動物shǔ wěi cǎo 鼠尾草shuǐ cǎo 水草sì cǎo 飼草sì cǎo 饲草sì yè cǎo 四叶草sì yè cǎo 四葉草sù cǎo 宿草suō cǎo 莎草suō cǎo 蓑草tái cǎo 薹草tái cǎo shǔ 薹草属tái cǎo shǔ 薹草屬tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何处无芳草tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草tōng cǎo 通草tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窝边草tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草wàng yōu cǎo 忘忧草wàng yōu cǎo 忘憂草Wū lā tè cǎo yuán 乌拉特草原Wū lā tè cǎo yuán 烏拉特草原xī huáng cǎo 溪黃草xī huáng cǎo 溪黄草xī shuài cǎo 蟋蟀草xiān cǎo 仙草xiāng cǎo 香草xiāng cǎo jīng 香草精xiāng cǎo lán 香草兰xiāng cǎo lán 香草蘭xiāng gēn cǎo 香根草xiào cǎo 校草xié cǎo 纈草xié cǎo 缬草Xīn xiū běn cǎo 新修本草xíng cǎo 行草xióng dǎn cǎo 熊胆草xióng dǎn cǎo 熊膽草xuān cǎo 萱草xūn yī cǎo 熏衣草xūn yī cǎo 薰衣草yān cǎo 烟草yān cǎo 煙草yào cǎo 药草yào cǎo 藥草yě cǎo 野草yì cǎo 虉草yì mǔ cǎo 益母草yǐn shēn cǎo 隐身草yǐn shēn cǎo 隱身草yīng huā cǎo 樱花草yīng huā cǎo 櫻花草yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草yú xīng cǎo 魚腥草yú xīng cǎo 鱼腥草zá cǎo 杂草zá cǎo 雜草zhǎ cǎo 苲草zhān huā rě cǎo 沾花惹草zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根zhāo fēng rě cǎo 招風惹草zhāo fēng rě cǎo 招风惹草zhǐ cǎo 紙草zhǐ cǎo 纸草zhōng cǎo yào 中草药zhōng cǎo yào 中草藥Zhōng Yà cǎo yuán 中亚草原Zhōng Yà cǎo yuán 中亞草原zhū cǎo 猪草zhū cǎo 豬草zǐ cǎo 紫草zǐ cǎo kē 紫草科zōng cǎo méi 棕草鶥zōng cǎo méi 棕草鹛

cào ㄘㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 肏[cao4]

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ.
2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang, “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã.
3. (Danh) Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp.
5. (Danh) Họ “Thảo”.
6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa.
7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: “thảo sáng” 草創 khởi đầu, “thảo án” 草案 dự thảo, “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm.
8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ, “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ, “thảo lí” 草履 giày cỏ.
9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ, “thảo am” 草菴 am lợp cỏ.
10. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), “thảo lư” 草驢 lừa cái.
11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch, “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu.
13. (Động) Cắt cỏ.
14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?