Có 2 kết quả:
tí ㄊㄧˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹夷
Nét bút: 一丨丨一フ一フノ丶
Thương Hiệt: TKN (廿大弓)
Unicode: U+8351
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di, đề
Âm Nôm: di, ri
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つばな (tsubana)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4, tai4
Âm Nôm: di, ri
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つばな (tsubana)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4, tai4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Tĩnh nữ 3 - 靜女 3 (Khổng Tử)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Tĩnh nữ 3 - 靜女 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mầm cỏ tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Trung-Anh
(grass)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cỏ di
2. cỏ di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ di (một loại cỏ dại);
② (văn) Cắt cỏ, giẫy cỏ.
② (văn) Cắt cỏ, giẫy cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cỏ tranh mới mọc — Một âm là Di. Xem Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Một âm khác là Đề. Xem âm Đề.
Từ điển Trung-Anh
to weed