Có 3 kết quả:

qián ㄑㄧㄢˊtán ㄊㄢˊxún ㄒㄩㄣˊ
Âm Quan thoại: qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: cǎo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨丶
Thương Hiệt: XTSMI (重廿尸一戈)
Unicode: U+8368
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàm, kiền, tầm
Âm Nôm: tầm
Âm Quảng Đông: cam4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/3

qián ㄑㄧㄢˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

xún ㄒㄩㄣˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

nettle

Từ ghép 2