Có 5 kết quả:
Hé ㄏㄜˊ • hē ㄏㄜ • hé ㄏㄜˊ • hè ㄏㄜˋ • kē ㄎㄜ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹何
Nét bút: 一丨丨ノ丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: TOMR (廿人一口)
Unicode: U+8377
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: ho4, ho6
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: ho4, ho6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二 (Lý Bạch)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hương giang tạp vịnh - 香江雜詠 (Cao Bá Quát)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam kha tử - Ức cựu - 南柯子-憶舊 (Trọng Thù)
• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hương giang tạp vịnh - 香江雜詠 (Cao Bá Quát)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam kha tử - Ức cựu - 南柯子-憶舊 (Trọng Thù)
• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Holland
(2) the Netherlands
(3) abbr. for 荷蘭|荷兰[He2 lan2]
(2) the Netherlands
(3) abbr. for 荷蘭|荷兰[He2 lan2]
Từ ghép 38
Běi Hé lán 北荷兰 • Běi Hé lán 北荷蘭 • Hé bā tè 荷巴特 • Hé lán 荷兰 • Hé lán 荷蘭 • Hé lán dùn 荷兰盾 • Hé lán dùn 荷蘭盾 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷兰皇家航空 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷蘭皇家航空 • Hé lán shí zhú 荷兰石竹 • Hé lán shí zhú 荷蘭石竹 • Hé lán shì pāi mài 荷兰式拍卖 • Hé lán shì pāi mài 荷蘭式拍賣 • Hé lán wáng guó 荷兰王国 • Hé lán wáng guó 荷蘭王國 • Hé lán yǔ 荷兰语 • Hé lán yǔ 荷蘭語 • Hé lán zhū 荷兰猪 • Hé lán zhū 荷蘭豬 • Hé lì · Bèi ruì 荷莉貝瑞 • Hé lì · Bèi ruì 荷莉贝瑞 • Hé mǎ 荷馬 • Hé mǎ 荷马 • Hé ní ā lā 荷尼阿拉 • Hé shǔ Ān de liè sī 荷属安的列斯 • Hé shǔ Ān de liè sī 荷屬安的列斯 • Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷属圣马丁 • Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷屬聖馬丁 • Hé táng qū 荷塘区 • Hé táng qū 荷塘區 • Hé zé 荷泽 • Hé zé 荷澤 • Hé zé sì 荷泽寺 • Hé zé sì 荷澤寺 • Nán Hé lán 南荷兰 • Nán Hé lán 南荷蘭 • Shèng Hé xī 圣荷西 • Shèng Hé xī 聖荷西
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Trung-Anh
lotus
Từ ghép 30
Àì dá hé 愛達荷 • Àì dá hé 爱达荷 • Àì dá hé zhōu 愛達荷州 • Àì dá hé zhōu 爱达荷州 • Àì hé huá 愛荷華 • Àì hé huá 爱荷华 • ào kè lā hé mǎ 奥克拉荷马 • ào kè lā hé mǎ 奧克拉荷馬 • Àò kè lā hé mǎ Zhōu 奥克拉荷马州 • Àò kè lā hé mǎ Zhōu 奧克拉荷馬州 • diàn hè ǒu hé 电荷耦合 • diàn hè ǒu hé 電荷耦合 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 电荷耦合器件 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 電荷耦合器件 • hé bāo 荷包 • hé bāo dàn 荷包蛋 • hé diàn hè shù 核电荷数 • hé diàn hè shù 核電荷數 • hé ěr méng 荷尔蒙 • hé ěr méng 荷爾蒙 • hé huā 荷花 • hé lán dòu 荷兰豆 • hé lán dòu 荷蘭豆 • hé lán qín 荷兰芹 • hé lán qín 荷蘭芹 • Màn hé lián Nǚ zǐ Xué yuàn 曼荷莲女子学院 • Màn hé lián Nǚ zǐ Xué yuàn 曼荷蓮女子學院 • rāng hé 蘘荷 • ráng hé 蘘荷 • yù hé bāo 玉荷包
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vác trên vai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa sen.
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sen, hoa sen: 【荷花】hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen;
② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vác, gánh vác, đảm đương: 荷鋤 Vác cuốc; 肩負 重荷 Đôi vai vác nặng;
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sen. Hoa sen — Một âm là Hạ. Xem Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo ý người khác. Chẳng hạn Bái hạ ( lĩnh ý mà làm ) — Một âm là Hà. Xem Hà.
Từ điển Trung-Anh
(1) to carry on one's shoulder or back
(2) burden
(3) responsibility
(2) burden
(3) responsibility
Từ ghép 26
chāo fù hè 超負荷 • chāo fù hè 超负荷 • dān hè 担荷 • dān hè 擔荷 • dào hè shòu sī 稻荷壽司 • dào hè shòu sī 稻荷寿司 • diàn hè 电荷 • diàn hè 電荷 • diàn hè liàng 电荷量 • diàn hè liàng 電荷量 • diàn hè ǒu hé 电荷耦合 • diàn hè ǒu hé 電荷耦合 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 电荷耦合器件 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 電荷耦合器件 • fù hè 負荷 • fù hè 负荷 • hé diàn hè shù 核电荷数 • hé diàn hè shù 核電荷數 • hè qiāng shí dàn 荷枪实弹 • hè qiāng shí dàn 荷槍實彈 • hè zhòng 荷重 • yáng diàn hè 阳电荷 • yáng diàn hè 陽電荷 • zài hè 載荷 • zài hè 载荷 • zhòng hè 重荷
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” 蓮, “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.