Có 2 kết quả:

ㄅㄧˊㄅㄛˊ
Âm Quan thoại: ㄅㄧˊ, ㄅㄛˊ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: TJBD (廿十月木)
Unicode: U+8378
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bột
Âm Nôm: bụt, mụt
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi)
Âm Quảng Đông: but6

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

ㄅㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây mã đề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” tục gọi là cây “mã đề” hay là cây “địa lật” , ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” , “phù tì” , “ô dụ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bột tề tục gọi là cây mã đề hay là cây địa lật , ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

bột tề [bíqí] Mã thầy, mã đề, địa lật, củ năn: Bột mã thầy, bột củ năn.

Từ điển Trung-Anh

see |[bi2 qi2]

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” tục gọi là cây “mã đề” hay là cây “địa lật” , ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” , “phù tì” , “ô dụ” .