Âm Quan thoại: bí ㄅㄧˊ, bó ㄅㄛˊ Tổng nét: 10 Bộ: cǎo 艸 (+7 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱艹孛 Nét bút: 一丨丨一丨丶フフ丨一 Thương Hiệt: TJBD (廿十月木) Unicode: U+8378 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
1. (Danh) “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” 鳧茨, “phù tì” 鳧茈, “ô dụ” 烏芋.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột tề 荸薺 tục gọi là cây mã đề 馬蹄 hay là cây địa lật 地栗, ăn được.
1. (Danh) “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” 鳧茨, “phù tì” 鳧茈, “ô dụ” 烏芋.