Có 1 kết quả:
dí ㄉㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹狄
Nét bút: 一丨丨ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: TKHF (廿大竹火)
Unicode: U+837B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Xích Bích giang khẩu - 夜渡赤壁江口 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Quá Tầm Dương - 過潯陽 (Viên Khải)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Quá Tầm Dương - 過潯陽 (Viên Khải)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ địch (một loại có giống lau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). § Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thủa bé mồ côi cha, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” 畫荻.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch 畫荻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau sậy: 荻花 Hoa lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.
Từ điển Trung-Anh
(1) Anaphalis yedoensis (pearly everlasting reed)
(2) used in Japanese names with phonetic value Ogi
(2) used in Japanese names with phonetic value Ogi
Từ ghép 4