Có 1 kết quả:
dí ㄉㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹狄
Nét bút: 一丨丨ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: TKHF (廿大竹火)
Unicode: U+837B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ địch (một loại có giống lau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). § Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thủa bé mồ côi cha, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” 畫荻.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch 畫荻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau sậy: 荻花 Hoa lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.
Từ điển Trung-Anh
(1) Anaphalis yedoensis (pearly everlasting reed)
(2) used in Japanese names with phonetic value Ogi
(2) used in Japanese names with phonetic value Ogi
Từ ghép 4