Có 2 kết quả:
Lì ㄌㄧˋ • lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹位
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: TOYT (廿人卜廿)
Unicode: U+8385
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lị
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): るい (rui), のぞ.む (nozo.mu), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): るい (rui), のぞ.む (nozo.mu), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
river in Hebei
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới nơi. § Cũng như chữ “lị” 涖.
2. (Động) Trị, thống trị. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ đạo lị thiên hạ” 以道涖天下 (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
3. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. ◎Như: “lị lị” 莅莅 rì rào (tiếng nước chảy), “lị táp” 蒞颯 xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.
2. (Động) Trị, thống trị. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ đạo lị thiên hạ” 以道涖天下 (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
3. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. ◎Như: “lị lị” 莅莅 rì rào (tiếng nước chảy), “lị táp” 蒞颯 xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị 涖. Lão Tử 老子: dĩ đạo lị thiên hạ 以道涖天下 dùng đạo để trị thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: 以道涖天下 Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.
② Đến, tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đến, tới: 莅會 Đến họp; 莅場 Đến hội trường. Cv. 涖 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lị 涖.
Từ điển Trung-Anh
variant of 蒞|莅[li4], to attend
Từ điển Trung-Anh
(1) to attend (an official function)
(2) to be present
(3) to administer
(4) to approach (esp. as administrator)
(2) to be present
(3) to administer
(4) to approach (esp. as administrator)
Từ ghép 6