Có 2 kết quả:

ㄈㄨˇㄆㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄈㄨˇ, ㄆㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TIJB (廿戈十月)
Unicode: U+8386
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bồ, phủ
Âm Nôm: bo
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Quảng Đông: fu2, pou4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄈㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

ㄆㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp phủ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ cây báo điềm lành đời vua Nghiêu, có lá nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

place name

Từ ghép 1