Có 2 kết quả:
Zhuāng ㄓㄨㄤ • zhuāng ㄓㄨㄤ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹壯
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノ一丨一
Thương Hiệt: TVMG (廿女一土)
Unicode: U+838A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trang
Âm Nôm: chan, chang, dưa, đồ, trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō), チャン (chan)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki), おごそ.か (ogoso.ka)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Âm Nôm: chan, chang, dưa, đồ, trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō), チャン (chan)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki), おごそ.か (ogoso.ka)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Bảo Ngọc tục Trang Tử văn hậu - 題寶玉續莊子文後 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự - 題柴莊永興寺 (Chu Khắc Nhượng)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận - 和廣治臬使友元胡得愷先生秋夜獨坐元韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩ cổ kỳ 8 - 拟古其八 (Đào Tiềm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Bảo Ngọc tục Trang Tử văn hậu - 題寶玉續莊子文後 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Sài Trang Vĩnh Hưng tự - 題柴莊永興寺 (Chu Khắc Nhượng)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận - 和廣治臬使友元胡得愷先生秋夜獨坐元韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩ cổ kỳ 8 - 拟古其八 (Đào Tiềm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhuang
Từ ghép 13
Chǔ Zhuāng wáng 楚莊王 • Dòng wù Zhuāng yuán 動物莊園 • Lǎo Zhuāng 老莊 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 項莊舞劍 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 項莊舞劍,志在沛公 • Zhuāng hé 莊河 • Zhuāng hé shì 莊河市 • Zhuāng làng 莊浪 • Zhuāng làng xiàn 莊浪縣 • Zhuāng Lǎo 莊老 • Zhuāng Zhōu 莊周 • Zhuāng zǐ 莊子
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trang trại, gia trang
2. họ Trang
2. họ Trang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn. ◎Như: “đoan trang” 端莊 đứng đắn nghiêm trang.
2. (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
3. (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: “thôn trang” 村莊 thôn làng, “nông trang” 農莊 trại nhà nông.
4. (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: “y trang” 衣莊 cửa hàng bán quần áo, “tiền trang” 錢莊 nhà đổi tiền.
5. (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: “dương trang” 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
6. (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: “Dương Minh san trang” 陽明山莊.
7. (Danh) Gọi tắt của “trang gia” 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: “luân lưu tọa trang” 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
8. (Danh) Họ “Trang”.
2. (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
3. (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: “thôn trang” 村莊 thôn làng, “nông trang” 農莊 trại nhà nông.
4. (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: “y trang” 衣莊 cửa hàng bán quần áo, “tiền trang” 錢莊 nhà đổi tiền.
5. (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: “dương trang” 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
6. (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: “Dương Minh san trang” 陽明山莊.
7. (Danh) Gọi tắt của “trang gia” 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: “luân lưu tọa trang” 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
8. (Danh) Họ “Trang”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng, xóm: 村莊 Làng, làng xóm, thôn xóm;
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.
Từ điển Trung-Anh
(1) farmstead
(2) village
(3) manor
(4) place of business
(5) banker (in a gambling game)
(6) grave or solemn
(7) holdings of a landlord (in imperial China)
(2) village
(3) manor
(4) place of business
(5) banker (in a gambling game)
(6) grave or solemn
(7) holdings of a landlord (in imperial China)
Từ ghép 47
bì shǔ shān zhuāng 避暑山莊 • bié zhuāng 別莊 • chá zhuāng 茶莊 • cūn zhuāng 村莊 • Dí zhuāng 迪莊 • duān zhuāng 端莊 • fàn zhuāng 飯莊 • Fāng zhuāng 方莊 • gù zuò duān zhuāng 故作端莊 • huán xiù shān zhuāng 環秀山莊 • Jīn jiā zhuāng 金家莊 • Jīn jiā zhuāng qū 金家莊區 • jiǔ zhuāng 酒莊 • kāng zhuāng dà dào 康莊大道 • Luó zhuāng 羅莊 • Luó zhuāng qū 羅莊區 • Nán zhuāng 南莊 • Nán zhuāng xiāng 南莊鄉 • nóng zhuāng 農莊 • piào zhuāng 票莊 • qián zhuāng 錢莊 • shān zhuāng 山莊 • Shí jiā zhuāng 石家莊 • Shí jiā zhuāng dì qū 石家莊地區 • Shí jiā zhuāng Shì 石家莊市 • Tái ér zhuāng 臺兒莊 • Tái ér zhuāng qū 台兒莊區 • Xīn zhuāng 新莊 • Xīn zhuāng shì 新莊市 • Yì zhuāng 亦莊 • Zǎo zhuāng 棗莊 • Zǎo zhuāng shì 棗莊市 • Zhōu zhuāng 周莊 • Zhōu zhuāng Zhèn 周莊鎮 • zhuāng jiā 莊家 • zhuāng jia 莊稼 • zhuāng jia dì 莊稼地 • zhuāng jia hàn 莊稼漢 • zhuāng jia hù 莊稼戶 • zhuāng jia huór 莊稼活兒 • zhuāng jia hùr 莊稼戶兒 • zhuāng jia rén 莊稼人 • zhuāng kè 莊客 • zhuāng yán 莊嚴 • zhuāng yuán 莊園 • zhuāng zhòng 莊重 • zhuāng zhōu mèng dié 莊周夢蝶