Có 3 kết quả:
shā ㄕㄚ • suī ㄙㄨㄟ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹沙
Nét bút: 一丨丨丶丶一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: TEFH (廿水火竹)
Unicode: U+838E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sa, ta, toa
Âm Nôm: sa, toa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): はますげ (hamasuge)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1, so1
Âm Nôm: sa, toa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): はますげ (hamasuge)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1, so1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Hứa Hồn)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Quá Lao Dương sơn khê - 過櫟陽山溪 (Trần Vũ)
• Tặng tăng kỳ 1 - 贈僧其一 (Cố Huống)
• Tứ khối ngọc - Nhàn thích - 四塊玉-閑適 (Quan Hán Khanh)
• U cư - 幽居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vô đề (Tiêu Tương thuỷ noãn hoa chính nghiên) - 無題(瀟湘水暖花正妍) (Liễu Phú)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Quá Lao Dương sơn khê - 過櫟陽山溪 (Trần Vũ)
• Tặng tăng kỳ 1 - 贈僧其一 (Cố Huống)
• Tứ khối ngọc - Nhàn thích - 四塊玉-閑適 (Quan Hán Khanh)
• U cư - 幽居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vô đề (Tiêu Tương thuỷ noãn hoa chính nghiên) - 無題(瀟湘水暖花正妍) (Liễu Phú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con giọt sành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) katydid (family Tettigoniidae)
(2) phonetic "sha" used in transliteration
(2) phonetic "sha" used in transliteration
Từ ghép 26
Ā jiā shā · Kè lǐ sī dì 阿加莎克里斯蒂 • ā shā lì 阿莎力 • Ā yī shā 阿伊莎 • Ā yī shā 阿依莎 • Bó shā 伯莎 • Dé guó Hàn shā Háng kōng Gōng sī 德国汉莎航空公司 • Dé guó Hàn shā Háng kōng Gōng sī 德國漢莎航空公司 • Kā qiū shā 喀秋莎 • Kǎ qiū shā 卡秋莎 • Luó shā 罗莎 • Luó shā 羅莎 • Mǎ shā 馬莎 • Mǎ shā 马莎 • Mǎ shā lā dì 玛莎拉蒂 • Mǎ shā lā dì 瑪莎拉蒂 • Méng nà Lì shā 蒙娜丽莎 • Méng nà Lì shā 蒙娜麗莎 • shā lì 莎丽 • shā lì 莎麗 • shā shā wǔ 莎莎舞 • Sī bīn nuò shā 斯宾诺莎 • Sī bīn nuò shā 斯賓諾莎 • Tè léi shā 特雷莎 • Yī lì shā bái 伊丽莎白 • Yī lì shā bái 伊莉莎白 • Yī lì shā bái 伊麗莎白
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ gấu, củ gấu (dùng làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương: 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc);
② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].
② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ gấu (cho ra củ gấu, một vị thuốc bắc có tên là hương phụ tử 香附子). 【莎草】 toa thảo [suocăo] Cỏ gấu (Cyperus rotundus) Xem 莎 [sha].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sa kê 莎雞 — Một âm là Ta. Xem Ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, còn gọi là Sa thảo, rễ to như củ, gọi là Hương phụ tử, dùng làm vị thuốc bắc — Một âm khác là Sa. Xem Sa.
Từ điển Trung-Anh
(1) see 莎草[suo1 cao3]
(2) see 摩莎[mo2 suo1]
(2) see 摩莎[mo2 suo1]
Từ ghép 2