Có 2 kết quả:
méi ㄇㄟˊ • mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹每
Nét bút: 一丨丨ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: TOWY (廿人田卜)
Unicode: U+8393
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: môi
Âm Nôm: mai, môi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いちご (ichigo)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Âm Nôm: mai, môi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いちご (ichigo)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
• Xuân mộ du tiểu viên - 春暮遊小園 (Vương Kỳ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
• Xuân mộ du tiểu viên - 春暮遊小園 (Vương Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rêu
2. quả dâu tây
2. quả dâu tây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Môi đài” 莓苔 rêu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
Từ điển Thiều Chửu
① Rêu.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【草莓】thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Môi 苺.
Từ điển Trung-Anh
(1) berry
(2) strawberry
(2) strawberry
Từ ghép 21
bō sēn méi 波森莓 • cǎo méi 草莓 • cǎo méi zú 草莓族 • é méi 鵝莓 • é méi 鹅莓 • hēi méi 黑莓 • hēi méi zi 黑莓子 • lán cǎo méi 蓝草莓 • lán cǎo méi 藍草莓 • lán méi 蓝莓 • lán méi 藍莓 • màn yuè méi 蔓越莓 • mù méi 木莓 • shān méi 山莓 • shù méi 树莓 • shù méi 樹莓 • Shù méi Pài 树莓派 • Shù méi Pài 樹莓派 • suān méi 酸莓 • xiǎo hóng méi 小紅莓 • xiǎo hóng méi 小红莓
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Môi đài” 莓苔 rêu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.