Có 2 kết quả:

jīng ㄐㄧㄥyīng ㄧㄥ
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一フフフ一丨一
Thương Hiệt: TMVM (廿一女一)
Unicode: U+8396
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hành
Âm Nôm: hành, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くき (kuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging3, hang4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jīng ㄐㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thân cây cỏ
2. cái chuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây cỏ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây cỏ;
② (văn) Cọng, sợi: 一莖小草 Một cọng cỏ; 數莖白髮 Mấy sợi tóc bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) stalk
(2) stem
(3) CL:條|条[tiao2]

Từ ghép 16

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây cỏ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.