Có 3 kết quả:
Shēn ㄕㄣ • shēn ㄕㄣ • xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹辛
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TYTJ (廿卜廿十)
Unicode: U+8398
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại minh 6 - 大明 6 (Khổng Tử)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂 (Nguyễn Trãi)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂 (Nguyễn Trãi)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đông đúc, đàn, lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Trung-Anh
(1) long
(2) numerous
(2) numerous
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ cỏ thơm dùng làm thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Thiều Chửu
① Sân sân 莘莘 đông đúc, từng đàn từng lũ.
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dài;
② 莘莘 [shenshen] Nhiều, đông đúc, hàng đàn hàng lũ;
③ [Shen] (Họ) Sân.
② 莘莘 [shenshen] Nhiều, đông đúc, hàng đàn hàng lũ;
③ [Shen] (Họ) Sân.
Từ điển Trần Văn Chánh
細莘 [xìxin] Tế tân (Asarum sieboldi, rễ dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dài lượt thượt — Họ người — Môt âm là Tân. Xem tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây dùng làm thuốc.
Từ điển Trung-Anh
(1) Asarum
(2) Wild ginger
(3) also 細辛|细辛[xi4 xin1]
(2) Wild ginger
(3) also 細辛|细辛[xi4 xin1]