Có 3 kết quả:
guān ㄍㄨㄢ • guǎn ㄍㄨㄢˇ • wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹完
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一一ノフ
Thương Hiệt: TJMU (廿十一山)
Unicode: U+839E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, quản
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 관, 완
Âm Quảng Đông: gun1, gun2, wun1, wun5
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 관, 완
Âm Quảng Đông: gun1, gun2, wun1, wun5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thuỷ đình - 水亭 (Thái Xác)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thuỷ đình - 水亭 (Thái Xác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ cói (dùng dệt chiếu)
2. (tên huyện)
2. (tên huyện)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Trung-Anh
Skimmia japonica
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đông quản 東莞,东莞)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Trung-Anh
(district)
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỉm cười
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ cói (Scirpuslacustris, một loài cỏ mọc dưới nước);
② (văn) Chiếu bện bằng cỏ cói.
② (văn) Chiếu bện bằng cỏ cói.
Từ điển Trần Văn Chánh
【莞爾】hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười: 不 覺莞爾 Bất giác mỉm cười; 漁父莞爾而笑 Ông chài mỉm cười (Sở từ: Ngư phụ). Xem 莞 [guan], [guăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 東莞 Huyện Đông Quản (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 莞 [guan], [wăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mỉm cười.
Từ điển Trung-Anh
smile
Từ ghép 2