Có 2 kết quả:

xiù ㄒㄧㄡˋyǒu ㄧㄡˇ
Âm Pinyin: xiù ㄒㄧㄡˋ, yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: THDS (廿竹木尸)
Unicode: U+83A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dửu,
Âm Nôm: dửu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): はぐさ (hagusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau5

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草.
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.

yǒu ㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ vực (hay mọc trong ruộng làm hại lúa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草.
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương 良, tục dân xấu gọi là dửu 莠. Ta quen đọc là chữ tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó, cỏ vực;
② (văn) Người xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài lúa dại — Xấu xa. Chẳng hạn Dữu ngôn ( lời nói xấu xa ). Ta có người đọc Tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ, còn gọi là Cầu vĩ thảo ( cỏ đuôi chó ) — Xấu xa. Td: Tú ngôn ( lời nói xấu xa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Setaria viridis
(2) vicious

Từ ghép 4